CHƯƠNG TRÌNH HỌC THÁNG 1 + 2/2024 LỚP 25 – 36 THÁNG
TUẦN 1 Từ ngày 1 đến 6 /1
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | – Hướng dẫn trẻ biết cửa hàng giỏ, dép phòng, biết chào hỏi lễ phép đúng. – Trò chuyện với trẻ về một số loại rau |
||||
Thời gian học | Rèn luyện kỹ năng chạy theo hướng thẳng | Nhận biết tên và đặc điểm nổi bật của cá | – Hát: và vận động đơn giản theo nhạc bài hát: Cá vàng phổi | Đọc thuộc bài thơ: Con cá vàng | – Rèn luyện kỹ năng tô màu: Con cá |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát thiên nhiên – Chơi trò chơi: Gà trong vườn – Chơi: Ròng rắn lên mây, chi chi chành chành |
||||
Góc hoạt động | Chơi đồ họa ở các góc | ||||
Sinh hoạt chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tô chức bưa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết xuất, tổ chức cho trẻ ngủ đủ, ngủ ngon. -Đánh thức các loại bé hay xà lách đi tiểu. Chỉnh sửa tay cho 1 số bé. |
||||
Sinh hoạt chiều | -Ôn: Bò chui qua cổng | Ô nhận biết rau muống, rau dền | Ôn bài hát: Tập tầm vông | Ôn bài: Thơ: Bắp cải xanh | – Tô Huyền trong việc tạo màn hình (Tự động chọn) |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở trường. |
TUẦN 2 Từ ngày 8 đến 13/1
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | – Hướng dẫn trẻ biết cửa hàng giỏ, dép phòng, biết chào ba mẹ đi đúng học, biết chào cô khi đến lớp. – Trò chuyện với trẻ về một số loại rau ăn lá |
||||
Thời gian học | Nhận biết tên và đặc điểm nổi bật của hoa hồng | Rèn luyện kỹ năng sát, cạnh. | Nghe hát và vỗ tay theo nhịp bài hát: Bé thêm một tuổi. | Trẻ chú ý nghe cô kể chuyện: Cây táo | Kỹ năng tạo hình: Nhị hoa vào bông hoa. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát thiên nhiên – Chơi tự do – Chơi: Ròng rắn lên mây, chi chi chành chành |
||||
Góc hoạt động | Chơi đồ họa ở các góc | ||||
Sinh hoạt chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tô chức bưa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết xuất, tổ chức cho trẻ ngủ đủ, ngủ ngon. -Đánh thức các loại bé hay xà lách đi tiểu. Chỉnh sửa phương Tây ở 1 số bé |
||||
Sinh hoạt chiều | -Ôn: Bò chui qua cổng | Tìm hiểu cây cải thiện, cây cải thiện | Ôn: Bài hát bắp cải xanh | Nghe các bài hát về mùa xuân và tết | Nghe các bài hát về mùa xuân và tết |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở trường. |
TUẦN 3 Từ ngày 15 đến 20 /1
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | – Hướng dẫn trẻ biết cửa hàng giỏ, dép phòng, biết chào ba mẹ đi đúng học, biết chào cô khi đến lớp. – Trò chuyện với trẻ về chủ đề mới. |
||||
Thời gian học | Tập cho trẻ biết tung bắt bóng | Rèn luyện kỹ năng sát, cạnh | Nghe hát và vận động đơn giản theo nhạc bài: Sắp đến tết rồi. | Đọc khổ 1 bai thơ: Hoa kết trái | Trẻ đã biết 1 số vật ở phía trên của trẻ. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát thiên nhiên – Chơi tự do – Chơi: Ròng rắn lên mây, chi chi chành chành… |
||||
Góc hoạt động | Chơi đồ họa ở các góc | ||||
Sinh hoạt chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tô chức bưa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết xuất, tổ chức cho trẻ ngủ đủ, ngủ ngon. -Đánh thức các loại bé hay xà lách đi tiểu. |
||||
Sinh hoạt chiều | -Ôn: Tập lên xuống bậc thang thấp | Nhận kết quả thu được, kết quả đỗ | Ôn VĐ: Bắp cải xanh | Nghe các bài hát về hoa, quả, hạt.. | – Nghe các bài hát về tết. |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở trường, Hướng dẫn trẻ tự tìm và tự đi dày dép. |
TUẦN 4 Từ ngày 22 đến 27/1
TUẦN 5 Từ 29/1 đến 3/2
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | – Hướng dẫn trẻ biết cửa hàng giỏ, dép phòng, biết chào ba mẹ đi đúng học, biết chào cô khi đến lớp. – Trò chuyện với trẻ về chủ đề mới. |
||||
Thời gian học | Trò chơi chuyên về trẻ về ngày tết Nguyên Đán | – Nhận biết đặc điểm của quả cam, quả chuối | Đã biết một số nơi nguy hiểm không đến gần | Truyện: Tré lắng nghe cô kể chuyện cây táo (Lần 2) | Kỹ năng tô màu: Tô màu kết quả cam. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát thiên nhiên – Chơi tự do – Chơi: Ròng rắn lên mây, chi chi chành chành… |
||||
Góc hoạt động | Chơi đồ họa ở các góc | ||||
Sinh hoạt chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tô chức bưa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết xuất, tổ chức cho trẻ ngủ đủ, ngủ ngon. -Đánh thức các loại bé hay xà lách đi tiểu. |
||||
Sinh hoạt chiều | -Ôn: Bước lên xuống thang | Ôn mầu vàng, đỏ, xanh | Ôn VĐ: kéo khai thác | Nghe các bài hát về tết | – Múa hát về tết |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở trường, Hướng dẫn trẻ tự tìm và tự đi dày dép. |
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | – Hướng dẫn trẻ biết cửa hàng giỏ, dép phòng, biết chào ba mẹ đi đúng học, biết chào cô khi đến lớp. – Trò chuyện với bé và cha mẹ |
||||
Thời gian học | Đã nhận được 1 số đồ vật ở phihias dưới trẻ. | – Nhận biết tên và đặc điểm của hoa mai, hoa đào. | Nghe hát và vận đơn giản theo nhạc bài: Sắp đến tết rồi. | Đọc thuộc bài thơ: Hoa Đào | Phân chia vị trí trước, sau so với bản thân trẻ. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát thiên nhiên – Chơi tự do – Chơi: Ròng rắn lên mây, chi chi chành chành… |
||||
Góc hoạt động | Chơi đồ họa ở các góc | ||||
Sinh hoạt chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tô chức bưa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết xuất, tổ chức cho trẻ ngủ đủ, ngủ ngon. -Đánh thức các loại bé hay xà lách đi tiểu. |
||||
Sinh hoạt chiều | -Ôn: Bước lên xuống thang | Ôn mầu vàng, đỏ, xanh | Ôn VĐ: kéo khai thác | Nghe các bài hát về tết | – Múa hát về tết |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở trường, Hướng dẫn trẻ tự tìm và tự đi dày dép. |
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | – Hướng dẫn trẻ biết cửa hàng giỏ, dép phòng, biết chào ba mẹ đi đúng học, biết chào cô khi đến lớp. – Trò chuyện với trẻ về chủ đề mới. |
||||
Thời gian học | Nói tên, huyền sắc, đặc điểm của rau muống. | Dán cà phê | Nghe hát và vận động theo nhạc bài hát: Lý cây xanh. | Đọc thuộc bài thơ: Bắp cải xanh | Ôn biết: Hình vuông, hình tròn. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát thiên nhiên – Chơi tự do – Chơi: Ròng rắn lên mây, chi chi chành chành… |
||||
Góc hoạt động | Chơi đồ họa ở các góc | ||||
Sinh hoạt chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tô chức bưa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết xuất, tổ chức cho trẻ ngủ đủ, ngủ ngon. -Đánh thức các loại bé hay xà lách đi tiểu. |
||||
Sinh hoạt chiều | -Ôn: Tập lên xuống bậc thang thấp | Nhận kết quả thu được, kết quả đỗ | Ôn VĐ: Bắp cải xanh | Nghe các bài hát về hoa, quả, hạt.. | – Nghe các bài về hoa và cây. |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở trường, Hướng dẫn trẻ tự tìm và tự đi dày dép. |