CHƯƠNG TRÌNH HỌC THÁNG 4/2023 – LỚP LÁ
TUẦN 1: Sự kiên: Sách là người bạn thân thiết của bé – Từ ngày 27/3 đến 1 /4
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Trao đổi với phụ huynh dể nắm tình hình trẻ trong ngày – Kiểm tra vệ sinh trẻ – Thể dục: Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân, chạy nhanh, chạy chậm. – Trò chuyện với trẻ. |
||||
Giờ học | – Bé biết gì về quyển sách. | – Cùng dán ký hiệu vào những cuốn sách | – Toán: Đếm sách, nhận biết số trang của sách. – Âm nhạc: DH: Hát về các cuốn sách, hát các bài hát có trong sách mà bé biết |
– Tạo hình: Cùng nhau xem sách – Làm quen chưc: i, t, c |
Thư viên sách của bé |
Hoạt động ngoài trời | – Tạo điều kiện cho trẻ tiếp xúc, gần gũi với thiên nhiên – Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè – Hay đặt câu hỏi. – Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt động |
||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Tập nhận biết trong bữa ăn gồm có món mặn, canh và tráng miệng. – Tập trẻ vào nề nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc – Ngủ dậy biết gấp chiếu, phụ cô gọn gàng, cất vào tủ ngay ngắn. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng đọc sách – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng đọc sách. – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
Mục tiêu cuối tuần | – Trẻ biết cách mở một quyển sách – Trẻ biết số trang của 1 cuốn sách – Trẻ thích đọc sách, biết giữ gìn sách. – Trẻ hướng của chữ viết, cách đọc sách. – Trẻ yêu thích đọc sách. |
TUẦN 2: Các mùa trong năm- Từ ngày 3 /4 đến 7/4
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Trao đổi với phụ huynh dể nắm tình hình trẻ trong ngày – Kiểm tra vệ sinh trẻ – Thể dục: Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân, chạy nhanh, chạy chậm. |
||||
Giờ học | Múa diễn cảm với các đạo cụ múa khác nhau | Trẻ kể lại truyện đã được nghe theo trình tự nhất định: 1-2 câu chuyện | Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả | Trẻ biết xé theo hình vẽ sẵn | Trẻ thích khám phá thiên nhiên: Nước và một số thí nghiệm với |
Hoạt động ngoài trời | – Tạo điều kiện cho trẻ tiếp xúc, gần gũi với thiên nhiên – Trẻ biết được tên gọi đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm. – Hay đặt câu hỏi. – Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt động |
||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Tập trẻ vào nề nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc – Ngủ dậy biết gấp chiếu, phụ cô gọn gàng, cất vào tủ ngay ngắn. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày, biết tụ giác xúc miệng nước muối trước khi ngủ trưa. |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Trò chuyện với trẻ về các mùa trong năm và những đặc trưng của từng mùa. |
– Làm bài tập tô đồ – Trò chuyện với trẻ về các mùa trong năm |
– Làm bài tập tô đồ | – Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Tập văn nghệ |
Mục tiêu cuối tuần | – Phát triển kỹ năng lăn bóng, kỹ năng phối hợp các bộ phận trên cơ thể – Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ về các mùa – Trẻ hát đúng giai điệu bài hát – Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt – Trẻ nhận biết dấu hiệu của các mùa trong năm. |
Tuần 3: Các hiện tượng tự nhiên và mùa: Từ ngày 10 đến ngày 14/4
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Trao đổi với phụ huynh dể nắm tình hình trẻ trong ngày – Kiểm tra vệ sinh trẻ – Thể dục: Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân, chạy nhanh, chạy chậm. – Trò chuyện về: khi nào bé cần điều chỉnh giọng nói |
||||
Giờ học | Trẻ biết bò bằng bàn tay và bàn chân(4-5m) theo đường dích dắc | Hiểu các từ trái nghĩa | Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển) | Tạo hình từ lá cây | Trẻ biết và tránh xa các hóa chất nguy hiểm, độc hại |
Hoạt động ngoài trời | – Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày – Trẻ có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày – Hay đặt câu hỏi. – Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt động |
||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Tập nhận biết trong bữa ăn gồm có món mặn, canh và tráng miệng. – Tập trẻ vào nề nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc – Ngủ dậy biết gấp chiếu, phụ cô gọn gàng, cất vào tủ ngay ngắn. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng, xúc miệng nước muối nhạt hàng ngày. |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Trò chuyện với trẻ về thời tiết đặc trưng của từng mùa trong năm – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Trò chuyện với trẻ về thời tiết đặc trưng của từng mùa trong năm |
– Làm bài tập tô đồ – Trò chuyện với trẻ về thời tiết đặc trưng của từng mùa trong năm |
– Làm bài tập tô đồ – Trò chuyện với trẻ về thời tiết đặc trưng của từng mùa trong năm |
Mục tiêu cuối tuần | – Phát triển các tố chất vận động: mạnh, nhanh, bền. – Biết được đặc điểm thời tiết đặc trưng của từng mùa. – Trẻ hát đúng giai điệu bài hát – Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh |
Tuần 4: Nước, sự kỳ diệu của nước Từ ngày 17 đến ngày 21/4
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Trao đổi với phụ huynh dể nắm tình hình trẻ trong ngày – Kiểm tra vệ sinh trẻ – Thể dục: Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân, chạy nhanh, chạy chậm. |
||||
Giờ học | Trẻ biết bật tách khép chân qua 7 ô. | Trẻ nhận ra và biết ý nghĩa một biển báo GT | So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. | Vẽ tranh theo quy luật bị che khuất | Kỹ năng quét nhà và lau nhà |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát, các nguồn nước, vòi nước co trong chung cư. – Trẻ có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày – Hay đặt câu hỏi. – Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt động |
||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Tập nhận biết trong bữa ăn gồm có món mặn, canh và tráng miệng. – Tập trẻ vào nề nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc – Ngủ dậy biết gấp chiếu, phụ cô gọn gàng, cất vào tủ ngay ngắn. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Ôn đo lường nước. – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
Hát múa về nước | – Tập văn nghệ | – Làm bài tập tô đồ – Làm thí nghiêm về nước – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
Mục tiêu cuối tuần | – Phát triển các tố chất vận động: mạnh, nhanh, bền. – Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. – Trẻ hát đúng giai điệu của bài hát – Biết tầm quan trong của nước, tiết kiệm nước. – Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt |
TUẦN 5 – Thời tiết và trang phục mùa hè Từ ngày 24/4 đến ngày 28/4
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Trao đổi với phụ huynh dể nắm tình hình trẻ trong ngày – Kiểm tra vệ sinh trẻ – Thể dục: Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân, chạy nhanh, chạy chậm. |
||||
Giờ học | Trẻ nhận biết chữ cái có cấu tạo gần giống nhau: c, x, d, q) | Tìm hiểu về bao ni lông | Xâu, luồn, cột dây giày | Phân loại cây, hoa, quả theo 2,3 dấu hiệu | Giải phóng miền nam 30/4 |
Hoạt động ngoài trời | – Tạo điều kiện cho trẻ tiếp xúc, gần gũi với thiên nhiên – Trẻ biết đặc điểm thời tiết mùa hè.. – Hay đặt câu hỏi. – Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt động |
||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Tập nhận biết trong bữa ăn gồm có món mặn, canh và tráng miệng. – Tập trẻ vào nề nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc – Ngủ dậy biết gấp chiếu, phụ cô gọn gàng, cất vào tủ ngay ngắn. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng, xúc miệng nước muối hàng ngày. |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Ôn đo thể tích – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
Hát múa về mùa hè | – Tập văn nghệ | – Làm bài tập tô đồ – Ôn đo thể tích – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
Mục tiêu cuối tuần | – Phát triển các tố chất vận động: mạnh, nhanh, bền. – Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. – Trẻ hát đúng giai điệu của bài hát – Nắm được đặc điểm thời tiết màu hè và biết chon trang phục cho phù hợp. – Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt |