CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP NHÀ TRẺ ( 25 đến 36 tháng) THÁNG 9/2024
TUẦN 1
Từ ngày 2/9 đến 6/9: Nghỉ lễ 2 tháng 9, khai giảng năm học mới, ổn định các mặt.
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | * TDS: + Hô hấp: Thổi bóng + BTPTC: Tập trôi bóng + Tập kết hợp bài hát + Trò chuyện với trẻ về các giác quan của trẻ |
||||
Thời gian học | Tổ chức các ngày hội trường của bé | Trò chuyện về ngày hội trường của bé
|
Hát các bài hát về sân bóng non |
Ổn định nếp lớp, giới thiệu tên lớp, tên cô giáo, tên các bạn | Trò chuyện về trường, lớp bé đang học.. |
Hoạt động ngoài trời | * Quan sát: Thời gian * Trò chơi vận động: Cáo và thỏ, bịt mắt bắt dê. * Trò chơi dân gian: – Vò giấy, xếp hình. |
||||
Vui chơi trong lớp | – Biết lắng nghe cô hướng dẫn – Tập trẻ biết tên của đồ chơi quen thuộc – Trẻ nói một vài câu đơn giản trong khi chơi – Nghệ các bài hát quen thuộc |
||||
Sinh hoạt chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tổ chức bữa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết năng. – Tổ chức giấc ngủ cho trẻ để trẻ ngủ ngon |
||||
Sinh hoạt chiều | Ôn: Nhận biết màu đỏ, màu xanh |
Trò chuyện về trường lớp | Chơi lắp ráp |
Chơi lắp ráp | Ôn: Nhận biết màu đỏ |
Trả trẻ | – Trò chuyện với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trường – Cho trẻ vui chơi |
||||
Nhận xét |
Tuần 2: Từ ngày 9/9 đến 13/9
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | Trẻ biết chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp và khi ra về. Bỏ rác đúng nơi quy định. Nhắc nhở trẻ thường xuyên uống nước. * Thể loại sáng: Vận động theo nhạc |
||||
Thời gian học | Đi theo lệnh cô: Đi trong đường ngoằn ngoèo | Nhận biết tập nói: Cái yếm xinh xinh | Dạy hát: Mẹ và cô hát: Cháu đi mẫu giáo |
Kể chuyện: Bê con đi học | Nhận các bạn trong lớp Chơi giúp bạn. |
Hoạt động ngoài trời | * Quan sát: Quan sát sân trường – Các lớp * Trò chơi vận động: Trẻ đi theo đường ngoằn ngèo – thực hiện các hoạt động tác tay chân * Trò chơi dân gian: – Chi chi chành chành – Cắp cua |
||||
Vui chơi trong lớp | – Tập sử dụng đồ thị đúng cách – Trẻ hình, chồng lên nhau, xếp cạnh ngang, dọc thành đồ vật quen thuộc – Trẻ tập xâu hạt – Tập di màu vào giấy – Biết nghe cô hướng dẫn – Trẻ nghe và phân biệt âm thanh của một số đồ vật |
||||
Sinh hoạt chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng chiên quy định – Tổ chức chức năng ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết năng – Tổ chức giấc ngủ cho trẻ để trẻ ngủ ngon |
||||
Sinh hoạt chiều | On: bài buổi sáng | Trò chuyện về trường lớp | Ôn: Nhận biết màu đỏ | Ôn: Kể Chuyện Bê con đi học | Chơi với đồ chơi |
Trả trẻ | – Trò chuyện với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trường – Biết lấy đúng cặp và đi dép – Cho trẻ vui chơi |
||||
Nhận xét |
Tuần 3: Từ 16 đến 20/9
Tuần 4: Từ 23/9 đến 27/9
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | * Đón trẻ: Trò chuyện với trẻ về đồ chơi bé thích. – Tìm hiểu về tên trường lớp, cô và bạn * Thể dục sáng: Vận động theo nhạc |
||||
Giờ học | Vận động theo bài hát: Con chào cô ạ Đi theo hiệu lệnh. |
Trò chuyện về đôi bàn tay khéo léo | Dạy hát: Đi nhà trẻ | Kể chuyện: Bê con đi học | Nhận biết các vị trí để đồ dùng trong lớp |
Hoạt động ngoài trời | * Quan sát: Quan sát sân trường – Các lớp * Trò chơi vận động: Cáo và thỏ, bịt mắt bắt dê. * Trò chơi dân gian: vò lá, nhặt lá xếp hình. |
||||
Vui chơi trong lớp | – Tập sử dụng đồ dùng đúng cách – Trẻ xếp hình, chồng lên nhau, xếp cạnh ngang, dọc thành đồ vật quen thuộc – Trẻ tập xâu hạt – Tập di màu vào giấy – Biết nghe cô hướng dẫn – Trẻ nghe và phân biệt âm thanh một số đồ vật |
||||
Sinh hoat chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng chiên quy định – Tổ chức chức năng ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết năng – Tổ chức giấc ngủ cho trẻ để trẻ ngủ ngon |
||||
Sinh hoạt chiều | On: bài buổi sáng | Chơi với đồ chơi | Ôn: Nhận biết màu đỏ | Nghe cô đọc chuyện | Đọc thơ: Cái váy |
Trả trẻ | – Trò chuyện với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trường – Biết lấy đúng cặp và đi dép – Cho trẻ vui chơi |
||||
Nhận xét |