Chương trình học tháng 8 lớp nhà trẻ
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1 THÁNG 8 NHÓM TRẺ 25 – 36 THÁNG TUỔI
TỪ NGÀY: 3/8 – 7/8
THỜI GIAN | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
6h15 – 7h30 | * Đón trẻ: Trẻ chơi với đồ chơi – Trẻ biết tên cô giáo, tên các bạn – Trẻ biết tên trường- Trẻ biết tên lớp | ||||
7h30 – 7h45 | * Thể dục sáng: + Hô hấp: Thổi bóng + BTPTC: Bài tập thể dục sáng | ||||
7h45 – 8h20 | Ăn sáng | ||||
8h20 – 8h45 | * Quan sát: – Quan sát sân trường – Các lớp.* Trò chơi vận động: – Trời nắng – trời mưa, đit rong đường hẹp* Trò chơi dân gian: – Chi chi chành chành – Cắp cua. | ||||
8h45–10h00 | – TD: Đi có mang vật trên tay– Chơi tung và bắt bóng | – Tô màu: Tàu vũ trụĐọc thơ: Miệng xinh | NBTN: Cái ba lô xinh– Chơi tự do với đồ chơi ngoài trời | – PTNN: Thơ “ Miệng xinh”– Chơi “Chim sẻ vào tô | – ÂN: “Biết vâng lời mẹ” |
10h00-14h15 | Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa, | ||||
14h15-15h15 | Vệ sinh ăn xế, thay quần áoKĩ năng sống:– Rèn bé xếp hàng khi ra sân chơi | Kĩ năng sống:– Tập bé tập rửa tay trước khi ăn | Kĩ năng sống:– Rèn bé tự cầm muỗng xúc ăn | Kĩ năng sống:– Tập cho bé tự lau tay | Kĩ năng sống:– Rèn bé tự cầm muỗng xúc ăn |
15h15-16h30 | Vui chơi, tự do. Tập văn nghệ chuẩn bị khai giảng | ||||
16h30-17h00 | Trả trẻ |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 2 THÁNG 8 NHÓM TRẺ 25 – 36 THÁNG TUỔI
TỪ NGÀY: 10/8 – 14/8
THỜI GIAN | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
6h30 – 7h30 | * Đón trẻ: Trẻ chơi với đồ chơi – Trẻ biết tên cô giáo, tên các bạn – Trẻ biết tên trường – Trẻ biết tên lớp | ||||
7h30 – 7h45 | * Thể dục sáng: + Hô hấp: Thổi bóng + BTPTC: Tập với bóng. | ||||
7h45– 8h20 | Ăn sáng | ||||
8h20 – 8h45 | * Quan sát: – Quan sát sân trường – Các lớp.* Trò chơi vận động: – Trời nắng – trời mưa, đi trong đường hẹp* Trò chơi dân gian: – Chi chi chành chành – Cắp cua. | ||||
8h45 – 10h00 | – TD: Đi trong đường hẹp– Ôn thơ : Miệng xinh– Chơi bịt mắt bắt dê, lộn cầu vồng, xỉa cá mè | – Đọc thơ: Đôi dép | – Tô màu: Tô màu ô tô– Chơi “mèo bắt chuột” | – NBTN: Những trái cây bé thích– Chơi đá banh vào khung thành | – Tô màu: Ô tô– ÂN: Hát đi học về |
10h00-14h15 | – Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa. | ||||
14h15-15h15 | Vệ sinh, ăn xế, thay quần áo. | Kĩ năng sống:– Tập bé tự thay đồ ngủ, rèn bé xếp hàng khi ra sân | Kĩ năng sống:– Tập cho bé tự rửa tay và tự xúc ăn khi lên bàn ăn | Kĩ năng sống:-Tập cho bé tự lấy quần áo của mình để mặc | Kĩ năng sống:– Rèn bé tự mặc quần |
15h15-16h30 | Vui chơi, tự do. Tập văn nghệ chuẩn bị khai giảng | ||||
16h30-17h00 | Trả trẻ |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 3 THÁNG 8 NHÓM TRẺ 25 – 36 THÁNG TUỔI
TỪ NGÀY: 17/8 – 21/8
THỜI GIAN | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
6h30 – 7h30 | * Đón trẻ: Trẻ chơi với đồ chơi – Trẻ biết tên cô giáo, tên các bạn – Trẻ biết tên trường- Trẻ biết tên lớp | ||||
7h30 – 7h45 | * Thể dục sáng: + Hô hấp: Thổi bóng + BTPTC: Bài tập thể dục sáng | ||||
7h45 – 8h20 | Ăn sáng | ||||
8h20 – 8h45 | * Quan sát: – Quan sát sân trường – Các lớp.* Trò chơi vận động: – Trời nắng – trời mưa, đi trong đường hẹp* Trò chơi dân gian: – Chi chi chành chành – Cắp cua. | ||||
8h45 – 10h00 | – TD: Bật qua vạch kẻ– Hát “Cả tuần đều ngoan” | – NBTN: Xe máy– Tập chơi bập bênh | – Hát và VĐ: cả nhà thương nhau– Xếp hồ bơi, xâu hạt | – Tô màu: Cái áo– Chơi ném bóng, lăn bóng | – PTNN: Thơ: Đôi dép– Chơi đồ chơi ở sân trường |
10h00-14h15 | Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa. | ||||
14h15-15h15 | Vê sinh ăn xế, thay quần áoKĩ năng sống:– Rèn bé tự lấy cặp và quần áo | Kĩ năng sống:– Rèn bé tự mang giày dép và xếp gọn dép khi chơi | Kĩ năng sống:– Tập cho bé tự lấy đồ ngủ của mình | Kĩ năng sống:– Rèn bé tự cầm muỗng xúc ăn | Kĩ năng sống:– Tập cho bé tự rửa tay |
15h15-16h30 | Vui chơi tự do. Tập văn nghệ chuẩn bị khai giảng | ||||
16h30-17h00 | Trả trẻ |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 4 THÁNG 8 NHÓM TRẺ 25 – 36 THÁNG TUỔI
TỪ NGÀY: 24/8 – 28/8
THỜI GIAN | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 | |
6h30 – 7h30 | * Đón trẻ: Trẻ chơi với đồ chơi – Trẻ biết tên cô giáo, tên các bạn – Trẻ biết tên trường – Trẻ biết tênl ớp | |||||
7h30 – 7h45 | * Thể dục sáng: + Hô hấp: Thổi bóng + BTPTC: Tậpvớibóng. | |||||
7h45 – 8h20 | Ănsáng | |||||
8h20 – 8h45 | * Quan sát: – Quan sát sân trường – Các lớp.* Trò chơi vận động: – Trời nắng – trời mưa, đi trong đường hẹp* Trò chơi dân gian: – Chi chi chành chành – Cắp cua. | |||||
8h45 – 10h00 | – TD: Đi có mang vật trên đầu– Tập văn nghệ | – Tô màu: “Đàn cừu trên bãi cỏ”– Tập văn nghệ | – NBBP: “Một và nhiều”– Tập văn nghệ | – Tô màu: “Người rơmn gộ nghĩnh”– Tập văn nghệ | – NBTN: “Những đồ dùngt rong gia đình”– Tập văn nghệ | |
10h00- 14h15 | Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa | |||||
14h15-15h15 | Vệ sinh ăn xế, thay quần áoKĩ năng sống:– Rèn bé tự lấy đồ ngủ của mình | Kĩ năng sống:– Rèn bé tự rửa tay và lau tay | Kĩ năng sống:– Rèn bé dẹp gối sau khi dậy | Kĩ năng sống:– Rèn bé xếp hàng theo giới tính | Kĩ năng sống:– Tập cho bé tự lấy nước uống | |
15h15-16h30 | Vui chơi tự do, Tập văn nghệ chuẩn bị khai giảng | |||||
16h30-17h00 | Trả trẻ |