Chương trình học tháng 8 lớp Chồi
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1 THÁNG 8 LỚP CHỒI
TỪ NGÀY: 3/8 – 7/8
THỜI GIAN | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
6h15 – 7h30 | – * Làm quen tên trẻ.
– Trò chuyện với PH về số điện thoại của cô, của bố mẹ trẻ. – Trò chuyện về không khí ngày hội đến trường. – Giới thiệu tên cô, tên trẻ |
||||
7h30 – 7h45 | * Thể dục sáng: Tập bài thể dục buổi sáng | ||||
7h45 – 8h20 | Ăn sáng | ||||
8h20 – 8h45 | – Làm quen các phòng làm việc của các cô chú trong trường, các lớp học.
– Trẻ nói được 1 số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình. – Tập reo hạt. |
||||
8h45–10h30 | – TD: Bò thấp chui qua cổng
– Khám phá: Mưa mùa hè Ôn bài “Ông mặt trời óng ánh” |
– Bài hát: Bé yêu biển lắm
– Tô màu: Hoa mùa hè – Rèn cách chơi góc xây dựng Trò chơi vận động: Thả khăn |
– Ôn: Trên dưới
– Trò chơi vận động: Cướp cờ Rèn trẻ cách tập trung chú ý |
– Quan sát cô gấp thuyền
– Vẽ: Đường tới trường – Trò chơi dân gian: Kéo co – Chơi với đất nặn: Nặn quả |
– Bài thơ: “Đôi bạn tốt”
– Nghe hát: “Cho con” |
10h30-14h15 | Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa, | ||||
14h15-15h15 | Vệ sinh, ăn xế, thay quần áo | ||||
15h15-16h30 | Chơi học với các bộ giáo cụ Montessori | ||||
16h30-17h00 | Chơi tự do, xem ti vi, trả trẻ |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 2 THÁNG 8 LỚP CHỒI
TỪ NGÀY: 10/8 – 14/8
THỜI GIAN | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
6h30 – 7h30 | – Làm quen tên trẻ.
– Trò chuyện với PH về số điện thoại của cô, của bố mẹ trẻ. – Trò chuyện về không khí ngày hội đến trường. – Giới thiệu tên cô, tên trẻ. |
||||
7h30 – 7h45 | Tập thể dục buổi sáng | ||||
7h45– 8h20 | Ăn sáng | ||||
8h20 – 8h45 | – Làm quen các phòng làm việc của các cô chú trong trường, các lớp học.
– Trẻ nói được 1 số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình. – Theo dõi sự nẩy mầm của cây. |
||||
8h45 – 10h30 | – TD: Bò thấp chui qua cổng
– Tập reo hạt, mưa có ích không – Rèn kỹ năng chơi các bộ học cụ Montesssri – Ôn bài thơ “ Quê em” |
– Bài hát: Tập văn nghệ chuẩn bị khai giảng
– Tạo hình: Vẽ đường tới trường – Trò chơi vận động mèo đuổi chuột |
– Ôn số lượng trong phạm vi 5
– Dán: Tự chọn – Chơi trò chơi: tự do – Giáo dục trẻ không chạy giỡn trong lớp – Chơi với màu nước: Đỏ, vàng, xanh dương |
– Ôn gấp thuyền
– Vẽ: Bình hoa |
– Bài thơ: “ Đôi bạn tốt”
– Tập văn nghệ chuẩn bị cho khai giảng – Chơi trò chơi: “thả khăn” |
10h30-14h15 | – Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa. | ||||
14h15-15h15 | – Vệ sinh, ăn xế, thay quần áo | ||||
15h15-16h30 | – Chơi học với các bộ giáo cụ Montessori | ||||
16h30-17h00 | – Chơi tự do, xem ti vi, trả trẻ |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 3 THÁNG 8 LỚP CHỒI
TỪ NGÀY: 17/8 – 21/8
THỜI GIAN | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
6h30 – 7h30 | – Làm quen tên trẻ.
– Trò chuyện với PH về số điện thoại của cô, của bó mẹ trẻ. – Trò chuyện về không khí ngày hội đến trường. – Giới thiệu tên cô, tên trẻ. |
||||
7h30 – 7h45 | Tập thể dục buổi sáng | ||||
7h45 – 8h20 | Ăn sáng | ||||
8h20 – 8h45 | – Làm quen các phòng làm việc của các cô chú trong trường, các lớp học.
– Trẻ nói được 1 số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình. – Theo dõi sự nẩy mầm của cây. |
||||
8h45 – 10h30 | – TD: Bò cao
– KPKH: Vật chìm – vật nổi – Ôn bài: “Trái đất này là của chúng mình” – Giáo dục bé chơi trật tự ở sân trường |
– Bài hát: “Cháu vẽ ông mặt trời”
– Tô màu và vẽ: Ông mặt trời – Rèn cách chơi góc thư viện – Trò chơi vận động: Mèo đuổi chuột |
– Ôn: Cao – thấp
– Tập văn nghệ chuẩn bị cho khai giảng. – Trò chơi vận động: Cướp cờ – Rèn trẻ cách tập trung chú ý |
– Rèn gấp máy bay
– Trò chơi dân gian: kéo co – Chơi với đất nặn: nặn con sâu |
– Truyện: “Xe đạp con”
– Ôn các bài thơ đã học – Tập văn nghệ chuẩn bị khai giảng |
10h30-14h15 | Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa. | ||||
14h15-15h15 | Vệ sinh, ăn xế, thay quần áo | ||||
15h15-16h30 | Chơi học, làm quen các bộ giáo cụ Montessori | ||||
16h30-17h00 | Chơi tự do, xem ti vi, trả trẻ |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 4 THÁNG 8 LỚP CHỒI
TỪ NGÀY: 24/8 – 28/8
THỜI GIAN | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
6h30 – 7h30 | – Làm quen tên trẻ.
– Trò chuyện với PH về số điện thoại của cô, của bó mẹ trẻ. – Trò chuyện về không khí ngày hội đến trường. – Giới thiệu tên cô, tên trẻ. |
||||
7h30 – 7h45 | * Thể dục sáng: Tập bài thể dục buổi sáng | ||||
7h45 – 8h20 | Ăn sáng | ||||
8h20 – 8h45 | – Dao chơi, chăm sóc những cây đã nẩy mầm. | ||||
8h45 – 10h30 | – Chuẩn bị văn nghệ và các mặt khác cho lễ khai giảng | ||||
10h30- 14h15 | – Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa | ||||
14h15-15h15 | – Vệ sinh, ăn xế, thay quần áo | ||||
15h15-16h30 | – Chuẩn bị văn nghệ và các mặt khác cho lễ khai giảng | ||||
16h30-17h00 | – Chơi tự do, xem ti vi, trả trẻ |