CHƯƠNG TRÌNH HỌC THÁNG 1 + 2/2023 LỚP 25 – 36 THÁNG
TUẦN 1 Từ ngày 02 đến 06 /1
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Hướng dẫn trẻ biết cất giỏ, dép đúng chỗ, biết chào hỏi lễ phép. – Trò chuyện với trẻ về một số loại rau |
||||
Giờ học | Rèn kỹ năng chạy theo hướng thẳng | Nhận biết tên và đặc điểm nổi bật của con cá | – Dạy hát: và vận động đơn giản theo nhạc bài hát: Cá vàng bơi | Đọc thuộc bài thơ: Con cá vàng | – Rèn kỹ năng tô mầu: Con cá |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát thiên nhiên – Chơi trò chơi: Gà trong vườn – Chơi: Ròng rắn lên mây, chi chi chành chành |
||||
Hoạt động góc | Chơi với đồ chơi ở các góc | ||||
Sinh hoat chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tô chức bưa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết xuất, tổ chức cho trẻ ngủ đủ, ngủ ngon. – Đánh thức các bé hay đái dầm dậy đi tiểu. Sửa tật mút tay cho 1 số bé. |
||||
Sinh hoạt chiều | -Ôn: Bò chui qua cổng | Ôn nhận biết rau muống, rau dền | Ôn bài hát: Tập tầm vông | Ôn bài: Thơ: Bắp cải xanh | – Tô mầu trong vở tạo hình ( Tự chọn) |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở trường. |
TUẦN 2 Từ ngày 09 /1 đến 13/1
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Hướng dẫn trẻ biết cất giỏ, dép đúng chỗ, biết chào ba mẹ đi học, biết chào cô khhi đến lớp. – Trò chuyện với trẻ về một số loại rau ăn lá |
||||
Giờ học | Nhận biết tên và đặc điểm nổi bật của hoa hồng | Rèn kỹ năng xếp sát, xếp cạnh. | Nghe hát và vỗ tay theo nhịp bài hát: Bé thêm một tuổi. | Trẻ chú ý nghe cô kể chuyện: Cây táo | Kỹ năng dán: Nhị hoa vào bông hoa. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát thiên nhiên – Chơi tự do – Chơi: Ròng rắn lên mây, chi chi chành chành |
||||
Hoạt động góc | Chơi với đồ chơi ở các góc | ||||
Sinh hoat chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tô chức bưa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết xuất, tổ chức cho trẻ ngủ đủ, ngủ ngon. – Đánh thức các bé hay đái dầm dậy đi tiểu. Sửa tật mút tây ở 1 số bé |
||||
Sinh hoạt chiều | -Ôn: Bò chui qua cổng | Ôn tìm hiểu cây rau cải, cây bắp cải | Ôn: Bài hát bắp cải xanh | Nghe các bài hát về mùa xuân và tết | Nghe các bài hát về mùa xuân và tết |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở trường. |
TUẦN 3 Từ ngày 06 đến 10 /2
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Hướng dẫn trẻ biết cất giỏ, dép đúng chỗ, biết chào ba mẹ đi học, biết chào cô khhi đến lớp. – Trò chuyện với trẻ về chủ đề mới. |
||||
Giờ học | Tập cho trẻ biết tung bắt bóng | Rèn kỹ năng xếp sát, xếp cạnh | Nghe hát và vận động đơn giản theo theo nhạc bài: Sắp đến tết rồi. | Đọc khổ 1 bìa thơ: Hoa kết trái | Trẻ nhận biết 1 số đồ vật ở phía trên của trẻ. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát thiên nhiên – Chơi tự do – Chơi: Ròng rắn lên mây, chi chi chành chành… |
||||
Hoạt động góc | Chơi với đồ chơi ở các góc | ||||
Sinh hoat chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tô chức bưa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết xuất, tổ chức cho trẻ ngủ đủ, ngủ ngon. – Đánh thức các bé hay đái dầm dậy đi tiểu. |
||||
Sinh hoạt chiều | -Ôn: Tập lên xuống bậc thang thấp | Ôn nhận biết quả cà chua, quả đỗ | Ôn VĐ: Bắp cải xanh | Nghe các bài hát về hoa, quả, hạt.. | – Nghe các bài hát về tết. |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở trường, Hướng dẫn trẻ tự tìm và tự đi giầy dép. |
TUẦN 4 Từ ngày 13 đến 17/2
TUẦN 5 Từ 20 đến 24/2
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Hướng dẫn trẻ biết cất giỏ, dép đúng chỗ, biết chào ba mẹ đi học, biết chào cô khi đến lớp. – Trò chuyện với trẻ về chủ đề mới. |
||||
Giờ học | Trò chuyên với trẻ về ngày tết Nguyên Đán | – Nhận biết đặc điểm của quả cam, quả chuối | Nhận biết một số nơi nguy hiểm không đến gần | Truyện: Tré lắng nghe cô kể chuyện cây táo (lần 2) | Kỹ năng tô mầu: Tô mầu quả cam. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát thiên nhiên – Chơi tự do – Chơi: Ròng rắn lên mây, chi chi chành chành… |
||||
Hoạt động góc | Chơi với đồ chơi ở các góc | ||||
Sinh hoat chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tô chức bưa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết xuất, tổ chức cho trẻ ngủ đủ, ngủ ngon. – Đánh thức các bé hay đái dầm dậy đi tiểu. |
||||
Sinh hoạt chiều | -Ôn: Bước lên xuống thang | Ôn mầu vàng, đỏ, xanh | Ôn VĐ: kéo cưa lừa sẻ | Nghe các bài hát về tết | – Múa hát về tết |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở trường, Hướng dẫn trẻ tự tìm và tự đi giầy dép. |
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Hướng dẫn trẻ biết cất giỏ, dép đúng chỗ, biết chào ba mẹ đi học, biết chào cô khi đến lớp. – Trò chuyện với với bé và cha mẹ |
||||
Giờ học | Nhận biết 1 số đồ vật ở phhias dưới trẻ. | – Nhận biết tên và đặc điểm của hoa mai, hoa đào. | Nghe hát và vận đơn giản theo nhạc bài: Sắp đến tết rồi. | Đọc thuộc bài thơ: Hoa Đào | Phân biệt vị trí trước, sau so với bản thân trẻ. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát thiên nhiên – Chơi tự do – Chơi: Ròng rắn lên mây, chi chi chành chành… |
||||
Hoạt động góc | Chơi với đồ chơi ở các góc | ||||
Sinh hoat chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tô chức bưa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết xuất, tổ chức cho trẻ ngủ đủ, ngủ ngon. – Đánh thức các bé hay đái dầm dậy đi tiểu. |
||||
Sinh hoạt chiều | -Ôn: Bước lên xuống thang | Ôn mầu vàng, đỏ, xanh | Ôn VĐ: kéo cưa lừa sẻ | Nghe các bài hát về tết | – Múa hát về tết |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở trường, Hướng dẫn trẻ tự tìm và tự đi giầy dép. |
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Hướng dẫn trẻ biết cất giỏ, dép đúng chỗ, biết chào ba mẹ đi học, biết chào cô khi đến lớp. – Trò chuyện với trẻ về chủ đề mới. |
||||
Giờ học | Nói được tên, mầu sắc, đặc điểm của rau muống. | Dán củ cà rốt | Nghe hát và vận động theo nhạc bài hát: Lý cây xanh. | Đọc thuộc bài thơ: Bắp cải xanh | Ôn nhận biết: Hình vuông, hình tròn. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát thiên nhiên – Chơi tự do – Chơi: Ròng rắn lên mây, chi chi chành chành… |
||||
Hoạt động góc | Chơi với đồ chơi ở các góc | ||||
Sinh hoat chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tô chức bưa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết xuất, tổ chức cho trẻ ngủ đủ, ngủ ngon. – Đánh thức các bé hay đái dầm dậy đi tiểu. |
||||
Sinh hoạt chiều | -Ôn: Tập lên xuống bậc thang thấp | Ôn nhận biết quả cà chua, quả đỗ | Ôn VĐ: Bắp cải xanh | Nghe các bài hát về hoa, quả, hạt.. | – Nghe các bài về hoa và cây. |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở trường, Hướng dẫn trẻ tự tìm và tự đi giầy dép. |