CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP CHỒI THÁNG 1 + 2 /2025
TUẦN 1: THÁNG 1: Từ 30/12 đến 3/1
| NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
| Sinh hoạt | – Trẻ tìm hiểu về những cây xanh có xung quanh bé – Trẻ biết thao tác rửa tay bằng xà phòng, biết loại chọn trang phục phù hợp – Trẻ biết chăm sóc thú y, dày dép nơi quy định. |
||||
| thời gian thời gian | Trẻ biết bật xa 35 – 40cm | *Văn học: Tuổi nhớ tên và nội dung câu chuyện: Hạt đậu | * Tuổi trẻ thuộc lời bài hát và cảm nhận âm nhạc bài hát: Đố quả. | * Tạo hình trẻ biết các loại bút vẽ sắc bén để vẽ các loại quả: Cam, xoài, chuối… |
Trẻ biết đặc điểm của 1 số loại quả: Cam, soài, chuối |
| Hoạt động ngoài trời | *QS: Thời tiết cảnh vật xung quanh, quan sát cây xanh có xung quanh trường. *TCVĐ: Chơi tự do *TCD: Chơi với đồ chơi |
||||
| hoạt động gốc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo dục. | ||||
| Sinh hoạt chung | – Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay Thương – Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày – Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định – Trẻ biết che chắn khi hít thở, ngáp |
||||
| Kích thước chiều | – Làm các bài trong tập | – Sắp xếp thứ tự chiều rộng của 3 đối tượng. | – On: Thơ cây dây leo ( hoặc tự chọn) | – Làm các bài trong tập | – Trên các bài hát đã học. |
| TRƯỚC | – Trả lời bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy giày sách và dép của mình- Trẻ biết câu hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về.- Tập đánh răng trước khi ngủ dài. | ||||
TUẦN 2: Tháng 1 Từ ngày 6 đến 10/1
| NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
| Sinh hoạt | – Trẻ tìm hiểu về một số loại kết quả có ở địa phương. – Trẻ biết thao tác rửa tay bằng xà phòng, biết lựa chọn trang phục phù hợp – Chich ăn vặt, dày dép đúng nơi quy định. |
||||
| thời gian thời gian | *Có thể xử lý bằng 1 tay, chạy nhanh 10m TC: Nhẩy lò cò |
*Văn học: Thuộc và đọc diễn cảm bài thơ: Từ hạt đến hoa. | Trẻ thuộc hát đúng và rõ lời bài hát: Em yêu cây xanh. | * Tạo hình cây bút hoa biết trẻ |
* Trẻ biết chăm sóc cây trong vườn. |
| Hoạt động ngoài trời | *QS: Thời tiết cảnh vật xung quanh, quan sát cây xanh có xung quanh trường. *TCVĐ: Chơi tự do *TCD: Chơi với đồ chơi |
||||
| hoạt động gốc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo dục. | ||||
| Sinh hoạt chung | – Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay Thương – Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày – Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định – Trẻ biết che chắn khi hít thở, ngáp |
||||
| Kích thước chiều | – Làm các bài trong tập | – Sắp xếp thứ tự chiều rộng của 3 đối tượng. | – On: Thơ cây dây leo ( hoặc tự chọn) | – Làm các bài trong tập | – Trên các bài hát đã học. |
| TRƯỚC | – Trả lời bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy giày sách và dép của mình- Trẻ biết câu hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về.- Tập đánh răng trước khi ngủ dài. | ||||
Tuần 3: – Tháng 1 Từ ngày 13 đến ngày 17/1
| NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
| Sinh hoạt | – Trẻ tìm hiểu một số loại rau có ở địa phương – Trẻ biết thao tác rửa tay bằng xà phòng, biết loại chọn trang phục phù hợp – Trẻ biết chăm sóc, dày đúng dép nơi quy định. |
||||
| thời gian thời gian | *Thể dục – Chạy 15m trong vòng 10g |
*Văn học: Thơ: Tết vào nhà | Nghệ hát: Ngày bé quê em. Vỗ tay theo nhịp: Sắp đến tết rồi. |
* Tạo hình trang trí cành mai ngày tết |
* Trò chuyện về ngày tết nguyên đá. |
| Hoạt động ngoài trời | *QS: Thời tiết cảnh vật xung quanh, quan sát không khí chuẩn bị tết cổ truyền *TCVĐ: Chơi tự làm *CTD: Chơi với đồ chơi |
||||
| hoạt động gốc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo dục. | ||||
| Sinh hoạt chung | – Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay Thương – Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày – Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định – Trẻ biết che chắn khi hít thở, ngáp |
||||
| Kích thước chiều | – Làm các bài trong tập | – Khi xác định nhóm có nhiều, nhóm có ít | – Ôn truyện: Chú đậu | – Làm các bài trong tập | – Nghe các bài hát về tết và mùa xuân |
| TRƯỚC | – Trả lời bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy giày sách và dép của mình- Trẻ biết câu hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về.- Tập đánh răng trước khi ngủ dài. | ||||
TUẦN 4: – Tháng 2 Từ ngày 10 đến 14
| NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
| Sinh hoạt | – Tìm hiểu về lễ hội tết nguyên Đán – Trẻ biết thao tác rửa tay bằng xà phòng, biết đơn vị trang phục phù hợp – Chích trẻ em chuồng, dày đúng nơi dép định quy. |
||||
| thời gian thời gian | *Thể thao trẻ có thể khai thác thẳng đứng cao 1m2 |
*Văn học +Truyền: Niềm vui từ bát cánh cải |
Bài hát: Tự chọn | * Tạo hình + Trẻ có 1 số kỹ năng cơ bản để cắt được cây xanh ( Theo mẫu) |
Trẻ tìm hiểu 1 số loại rau của… |
| Hoạt động ngoài trời | *QS: Thời tiết cảnh vật xung quanh, không chuẩn bị thiết bị nguyên đá. *TCVĐ: Chơi tự do *TCD: Chơi với đồ chơi |
||||
| hoạt động gốc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo dục. | ||||
| Sinh hoạt chung | – Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay Thương – Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày – Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định – Trẻ biết che chắn khi hít thở, ngáp |
||||
| Kích thước chiều | – Làm các bài trong tập | – Nhận biết kích thước lớn của 2 đối tượng | – Về câu chuyện: Sự phân chia các loài hoa | – Trang trí lớp chuẩn bị đón nhận đá nguyên. | – Nghe các bài hát về tết |
| TRƯỚC | – Trả lời bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy giày sách và dép của mình- Trẻ biết câu hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về.- Tập đánh răng trước khi ngủ dài. | ||||
TUẦN 5: 17/2 đến 21/2
| NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
| Sinh hoạt | – Tìm hiểu về lễ hội tết nguyên Đán – Trẻ biết thao tác rửa tay bằng xà phòng, biết đơn vị trang phục phù hợp – Chích trẻ em chuồng, dày đúng nơi dép định quy. |
||||
| thời gian thời gian | *Có thể biết các vật cản cao 10 – 15cm |
*Văn học thơ: tự chọn |
Trẻ thuộc, hát đúng và rõ lời bài hát: Căng xắc Căng căng | * Tạo hình + Vẽ trẻ biết và tô màu bàn vẽ |
Trẻ biết đặc điểm và ý nghĩa của các loại quả trong mâm ngũ quả. |
| Hoạt động ngoài trời | *QS: Thời tiết cảnh vật xung quanh, không chuẩn bị thiết bị nguyên đá. *TCVĐ: Chơi tự do *TCD: Chơi với đồ chơi |
||||
| hoạt động gốc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo dục. | ||||
| Sinh hoạt chung | – Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay Thương – Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày – Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định – Trẻ biết che chắn khi hít thở, ngáp |
||||
| Kích thước chiều | – Làm các bài trong tập | – Nhận biết kích thước lớn của 2 đối tượng | – Về câu chuyện: Sự phân chia các loài hoa | – Trang trí lớp chuẩn bị đón nhận đá nguyên. | – Nghe các bài hát về tết |
| TRƯỚC | – Trả lời bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy giày sách và dép của mình- Trẻ biết câu hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về.- Tập đánh răng trước khi ngủ dài. | ||||
TUẦN 6 tháng 2: từ ngày 24 đến 28/2
| NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
| Sinh hoạt | – Tìm hiểu về mùa xuân – Trẻ biết thao tác rửa tay bằng xà phòng, biết loại chọn trang phục phù hợp – Chăm sóc trẻ chăn rận, dày dép đúng nơi quy định. |
||||
| thời gian thời gian | *Thể thao trẻ có thể khai thác thẳng đứng cao 1m2 |
*Văn học +Truyện: Kể tên và kể nội dung Câu chuyện: Sự tích bánh chưng, bánh dày. |
Trẻ biết các bước cơ bản để đo độ dài của 1 vật. | * Tạo hình + Có kỹ năng tô màu cây hoa đào, biết chọn màu phù hợp để tô. |
Trẻ tìm hiểu những loại bánh có trong ngày tết. |
| Hoạt động ngoài trời | *QS: Thời tiết cảnh vật xung quanh, không chuẩn bị thiết bị nguyên đá. *TCVĐ: Chơi tự do *TCD: Chơi với đồ chơi |
||||
| hoạt động gốc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo dục. | ||||
| Sinh hoạt chung | – Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay Thương – Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày – Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định – Trẻ biết che chắn khi hít thở, ngáp |
||||
| Kích thước chiều | – Làm các bài trong tập | – Nhận biết kích thước lớn của 2 đối tượng | – Về câu chuyện: Sự phân chia các loài hoa | – Trang trí lớp chuẩn bị đón nhận đá nguyên. | – Nghe các bài hát về tết |
| TRƯỚC | – Trả lời bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy giày sách và dép của mình- Trẻ biết câu hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về.- Tập đánh răng trước khi ngủ dài. | ||||
