CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP CHỒI THÁNG 9/2024
KẾ HOẠCH LỚP CHỒI (4 TUỔI) TUẦN 1 Tháng 9
Trường Mầm non không thân yêu – Ngày Hội đến trường của bé, từ ngày 2/9 đến 6/9
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | – Làm quen tên trẻ . – Trò chuyện với PH về số giao tiếp của cô và bố trẻ- Trò chuyện với trẻ về ngày hội trường. | ||||
Thời gian học | Nghỉ lễ 2 tháng 9 | Nghỉ lễ 2 tháng 9 | Tập văn nghệ chuẩn bị khai giảng năm học mới | 7h30 tổ chúc lễ khai giảng năm học mới. Trò chuyện về ngày hội trường của bé |
Trò chuyện về ngày hội trường của bé |
Hoạt động ngoài trời | *QS : Trường MN* TCVĐ :Chung reo ở đâu.* CTD :Chơi với đồ chơi | * QS : Phòng ban giám hiệu* TCVĐ : Tìm đúng số nhà* CTD : Chăm sóc vườn cây | *QS : Cầu trượt* TCVĐ : Bóng mẩy* CTD : Chơi với phấn | * QS : Sân trường* TCVĐ : Thổi chong chóng* CTD : Đồ chơi ngoài trời | |
Góc hoạt động | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoạt chung | Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay Thương. Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, Trẻ biết che miệng khi thở hơi, ngáp. |
||||
Sinh hoạt chiều | – Trẻ tự làm các góc.- Trò chơi trẻ | – Ôn thể giáo dục: Đi theo đường thu gọn- Chơi bắt bướm | – Một số bài thơ trong chủ điểm | – Tiếp chuyện: bạn mới | |
Trả trẻ | – Trả lời bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy giày sách và dép của mình- Trẻ biết câu hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về;- Tập đánh răng trước khi ngủ dài. | ||||
Đã nhận xét |
KẾ HOẠCH TUẦN 2 THÁNG 9 : Từ ngày 9/9 đến 13/9
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | – nhắc nhở trẻ chào cô tới lớp và chào ba mẹ đi học.- Biết để giỏ, giày dép đúng nơi quy định. | ||||
Thời gian học | Lớp học của bé | Thơ: Bàn tay cô giáo | Xác định 1 vật thể cho nội dung | Dạy hát: Trường chúng cháu là sân bóng non | Nặn những chiếc bánh huyền bí Tìm hiểu về đồ dùng và những quy định khi sử dụng. |
Hoạt động ngoài trời | * QS : Lớp học* TCVĐ : Tìm bạn hoc ô* CTD : Chơi với đồ chơi | * QS: Quang cảnh trong sân trường* TCVĐ : Đi trong đường thu gọn* CTD : Nhặt lá trong sân trường | * QS : Xem tranh ảnh về các hoạt động trong lớp học* TCVĐ : Tìm đồ chơi giúp cô* CTD : Đồ chơi ngoài trời | * QS: Tranh ảnh trong lớp học của bé* TCVĐ : Thi xem ai cao hơn* CTD : Xếp đồ chơi cho cô | * QS : Đồ dùng đồ chơi trong lớp* TCVĐ : Bé thi chạy nhanh cùng cô* CTD : Đồ chơi ngoài trời |
Góc hoạt động | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoạt chung | – Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay tay – Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày – Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định. Trẻ biết che miệng khi thở hơi, ngáp |
||||
Sinh hoạt chiều | -Ôn: Đi chạy theo cô.-Trò chuyện về lớp học của bé. | -Chơi: Tìm bạn thân-Xem tranh ảnh về lớp học | -Bé tập sách-Xem ảnh tranh về một số hoạt động của các bạn | Dự kiến 16h00 tổ chức Lễ hội Trăng tròn cho các bé. | -Ôn các bài hát đá thuộc -Làm quen với bài hát-Chơi: chi chi chành chành |
Trả trẻ | – Trả lời bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy giày sách và dép của mình- Trẻ biết câu hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về;- Tập đánh răng trước khi ngủ dài. | ||||
Đã nhận xét |
KẾ HOẠCH TUẦN 3 THÁNG 9
Cô giáo của bé, từ ngày 16/9 đến 20/9
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | * TDS: Tập kết hợp với bài hát* Ổn định nền nếp:- Trẻ biết quần giày sách lên kệ, cửa hàng giày dép- Trẻ ngồi đúng phòng, tổ và nhận đúng ký hiệu của mình – nhanh trẻ cô chào tới lớp và chào ba mẹ đi học.- Biết để đi giày dép đúng nơi quy định. |
||||
Thời gian học | Chạy thay đổi tốc độ theo lệnh hiệu ứng | Kể chuyện: Bạn mới ( Lần 2) |
Xác định vị trí cơ thể 1 (Lần 2) | Dạy hát: Cô giáo em | Vẽ cái vòng Trò chuyện về cô giáo thân yêu. |
Hoạt động ngoài trời | * QS : Tranh bé trai, bé gái.* TCVĐ : Bắt chước tạo kiểu.* CTD : Chơi với đồ chơi | * QS : Tranh các bộ phận trên khuôn mặt.* TCVĐ : Bắt bướm* CTD : Nhặt lá trong sân trường | * QS : Tranh sinh nhật* TCVĐ : Tai ai thính* CTD : Đồ chơi ngoài trời | * QS : QS đôi tay* TCVĐ : Tay phải, tay trái của bé.* CTD : Xếp đồ chơi cho cô | * QS : Bé đang tập giáo dục.* TCVĐ : Thổi chong chóng* CTD : Đồ chơi ngoài trời |
Góc hoạt động | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoạt chung | – Vệ sinh ăn dài, ngủ dài… – Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay Tội- Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm quen: các bộ phận trên cơ thể. | – Làm quen nhận biết phía trước, sau, phải, trái | – Hướng dẫn trẻ cách chơi đu quay an toàn | – Làm quen với bài hát “ mừng sinh nhật” | – Trên các bài học. |
Trả trẻ | – Trả lời bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy giày sách và dép của mình- Trẻ biết câu hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về;- Tập đánh răng trước khi ngủ dài. | ||||
Đã nhận xét |
KẾ HOẠCH TUẦN 4 THÁNG 9, từ ngày 23 /9 đến 27 / 9
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | -Trò chuyện với trẻ cô hướng trẻ về 2 ngày nghỉ, cho trẻ quan sát tranh về tết trung thu và trò chơi ch. về ngày tết trung thu.- nhắc nhở trẻ chào ba mẹ khi đến lớp. | ||||
Giờ học | Tung và bắt bóng Tung cao hơn nữa |
Trẻ biết tên câu chuyện và nội dung câu chuyện: Bạn tốt | Dạy trẻ nhận biết, so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng. | Trang trí đèn ông sao chuẩn bị cho lễ Trung thu vào tuần sau | Tìm hiểu về rằm Trung thu. |
Hoạt động ngoài trời | * QS : Đèn ông sao* TCVĐ : Chơi thi xem ai cao hơn* CTD : Chơi với đồ chơi | * QS : Đầu sư tử* TCVĐ : Kéo co* CTD : Chăm sóc vườn cây | * QS : Tranh ảnh rước đèn trung thu* TCVĐ : Thổi chong chóng* CTD : Chơi với lá, cây, giấy. | * QS : Bánh nướng bánh dẻo* TCVĐ : : Thổi chong chóng* CTD : Chơi với lá, cây, giấy. | * QS : Tranh giải đêm trung thu* TCVĐ : Chơi với lá, cây, giấy.* CTD : Đồ chơi ngoài trời |
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoạt chung | – Vệ sinh ăn dài, ngủ dài… – Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay Tội- Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày |
||||
Sinh hoạt chiều | – Trẻ tự chơi ở các góc.- Hướng dẫn tự kê bàn ăn. | – Đã biết, phân biệt kích thước 2 đối tượng.- Hướng trẻ để dùng đúng nơi quy định. | Trên bài tập | -Làm bài mới | Làm quen bài mới, vui chơi |
Trả trẻ | – Trả lời bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy giày sách và dép của mình- Trẻ biết câu hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về;- Tập đánh răng trước khi ngủ dài. | ||||
Đã nhận xét |