CHƯƠNG TRÌNH HỌC THÁNG 11 LỚP LÁ
TUẦN 1 – THÁNG 11 Từ ngày 2 /11 đến 6 /11/2015
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Trao đổi với phụ huynh dể nắm tình hình trẻ trong ngày – Kiểm tra vệ sinh trẻ – Thể dục: + Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân + Chạy nhanh, chạy chậm. – Trò chuyện về: khi nào bé cần điều chỉnh giọng nói |
||||
Giờ học | – Ôn ném xa bằng 1 tay, bật xa 50cm | – Thơ: Bé làm bao nhiêu nghề | – Toán: Phân biệt khối cầu, khối trụ. – Âm nhạc:VĐTN: Bác đưa thư vui tính Nghe hát: Em đi trong tươi xanh. |
– Tạo hình: Trang trí hình tròn – Làm quen chưc: d, đ |
Trò chuyện: Về một số nghề phổ biến trong xã hội |
Hoạt động ngoài trời | — Quan sát sân trường.(CS 23) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Tập nhận biết trong bữa ăn gồm có món mặn, canh và tráng miệng. – Tập trẻ vào nề nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc – Ngủ dậy biết gấp chiếu, phụ cô gọn gàng, cất vào tủ ngay ngắn. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
Mục tiêu cuối tuần | – Trẻ ném xa bằng 1 tay, bật xa 50cm – Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi. – Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. – Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định; – Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống. |
TUẦN 2 THÁNG 11 Từ ngày 9/11 đến 13/11/2015
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Trao đổi với phụ huynh dể nắm tình hình trẻ trong ngày – Kiểm tra vệ sinh trẻ – Thể dục: Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân, chạy nhanh, chạy chậm. – Trò chuyện với trẻ. |
||||
Giờ học | – Ném xa bằng 2 tay, chạy nhanh 15 – 18m | – Văn học: Truyện: Ba anh em | – Toán: Nhận biết phân biệt khối vuông, khối chữ nhật – Âm nhạc: Cháu yêu cô chú công nhân. Nghe hát bài: Mầu áo chú bộ đội |
– Tạo Hình: Cắt dán hình vuông to, nhỏ – Làm quen chữ: u, ư. |
– Tìm hiể nghề truyền thống của địa phương. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát các lớp khác trong trường(CS 49) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
– Quan sát các lớp khác trong trường(CS 49) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
– Quan sát các lớp khác trong trường(CS 49) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
– Quan sát các lớp khác trong trường(CS 49) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
– Quan sát các lớp khác trong trường(CS 49) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Tập nhận biết trong bữa ăn gồm có món mặn, canh và tráng miệng. – Tập trẻ vào nề nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc – Ngủ dậy biết phụ cô cất giường, gối gọn gàng, cất vào tủ ngay ngắn. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Rèn kỹ năng lau mặt – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Ôn bài cũ – Làm quen bài mới |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Ôn bài cũ – Làm quen bài mới |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Ôn bài cũ – Làm quen bài mới |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Ôn bài cũ – Làm quen bài mới |
Mục tiêu cuối tuần | – Ném xa bằng 2 tay, chạy nhanh 15m. – Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. – Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện – Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật hiện tượng đơn giản, gần gũi – Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình |
16/11 đén 20/11 /2015
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Thể dục: Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân – Chạy nhanh, chạy chậm. – Tập thể dục: Tập bài thể dục buổi sáng. – Trò chuyện: Tâm trạng của các bạn như thế nào? Trò chuyện với bé. |
||||
Giờ học | – Đi thăng bằng trên ghê có bê vật trên tay | – Văn học: Thơ: Bó hoa tặng cô ( Giáo dục bé lòng kính trọng cô giáo ) |
– Toán: Nhận biết số lượng, chữ số, số thứ tự trong phạm vi 7 – Âm nhạc: Dạy hát:Bông hồng tặng cô Nghe hát bài: Cô giáo em |
– Tạo Hình: Vẽ chân dung cô giáo – Tập tô chữ: u, ư |
– Tỉm hiểu lễ hội 20/11 |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát công việc của các cô cấp dưỡng(CS 43) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
– Quan sát công việc của các cô cấp dưỡng(CS 43) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột |
– Quan sát công việc của các cô cấp dưỡng(CS 43) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
– Quan sát công việc của các cô cấp dưỡng(CS 43) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
– Quan sát công việc của các cô cấp dưỡng(CS 43) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.(CS 19) – Trực nhật phụ cô kê bàn ăn(CS 51) – Tập trẻ vào nề nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc – Ngủ dậy biết gấp chiếu, phụ cô gọn gàng, cất vào tủ ngay ngắn. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày.(CS 16) |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Rèn kỹ năng lau mặt – Cả tuần rèn kỹ năng tự mặc quần áo. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Ôn bài cũ – Làm quen bài mới |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Ôn bài cũ – Làm quen bài mới |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Ôn bài cũ – Làm quen bài mới |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Ôn bài cũ – Làm quen bài mới |
Mục tiêu cuối tuần | – Trẻ biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm – Trẻ biết phân loại đồ dùng sản phẩm theo nghề – Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện. – Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình – Biết đếm tách, gộp trong phạm vi 7. |
23/11 đén 27/10 /2011
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Thể dục: Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân – Chạy nhanh, chạy chậm. – Tập thể dục theo bài thể dục buổi sáng. – Trò chuyện: Tâm trạng của các bạn như thế nào? |
||||
Giờ học | – Chuyền bóng bằng 2 tay | – Văn học: Đồng dao: Nhớ ơn | – Toán: Chia nhóm có 7 đối tượng làm 2 phần – Âm nhạc: Dạy hát: Lớn lên cháu lái máy cày Nghe hát bài: Mầu áo chú bộ đội. |
– Tạo Hình: Vẽ trang trì hình vuông – Tập tô: d, đ |
– Tìm hiểu về nghề của ba mẹ và những người gần gũi. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát lễ họi 20/11(CS 43, 51) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
– Quan sát lễ họi 20/11(CS 43, 51) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
– Quan sát lễ họi 20/11(CS 43, 51) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
– Quan sát lễ họi 20/11(CS 43, 51) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
– Quan sát lễ họi 20/11(CS 43, 51) – Lau lá cây.(CS 31) – Nhặt rác sân trường.(CS 5 ) – Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” |
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.(CS 19) – Trực nhật phụ cô kê bàn ăn(CS 51) – Tập trẻ vào nề nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc – Ngủ dậy biết gấp chiếu, phụ cô gọn gàng, cất vào tủ ngay ngắn. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày.(CS 16) |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Rèn kỹ năng lau mặt – Rèn kỹ năng tự mặc quần áo. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Ôn bài cũ – Làm quen bài mới |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Ôn bài cũ – Làm quen bài mới |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Ôn bài cũ – Làm quen bài mới |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Ôn bài cũ – Làm quen bài mới |
Mục tiêu cuối tuần | – Nhận biết và tránh 1 số nơi lao động, 1 số dụng cụ lao động có thể gây nguy hiểm cho trẻ. – Biết trong xã hội có nhiều nghề, ích lợi của các nghề đối với đời sống con người. – Biết đếm tách, gộp nhóm theo dấu hiệu chung trong phạm vi 7 ( Đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm theo nghề) – Biết 1 số từ mới về nghề nghiệp: Nghề dạy học, nghề nông… – Biết hát và vận động theo nhạc 1 số bài hát về nghề nghiệp. |
/10/2015