CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP LÁ THÁNG 9 NĂM 2024
CÁC CHỈ SỐ DẠY THÁNG 9: 6, 15, 16, 17, 27, 29, 37, 54 ,64, 75 ,83, 108, 109
TUAN 1: Tu 2 den 6 thang 9
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | Xác định trái, phải, trên dưới so với bản thân trẻ. Phân loại chất chất và chất béo theo cách của trẻ – Trò chuyện với PH về số điện thoại của cô, của bó mẹ trẻ. – Trò chuyện về ngày không khí đến trường7h30 Lễ khai giảng năm học mới |
||||
Thời gian học | Nghỉ 2/9 | Nghỉ 2/9 |
.Tập văn nghệ chuẩn bị khai giảng năm học mới. Trẻ nhận ra và biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống: Lối thoát, nguy hiểm, cấm hỏa hoạn, cấm hút thuốc,..) |
7h30 Lễ khai giảng năm học mới
Kỹ năng sống: Tập cài cúc áo, gấp xếp quần áo, giữ quần quần -Trò chuyện về ngày hội đến trường của bé
|
Trẻ tập pha màu từ các màu: xanh dương, đỏ, vàng |
Hoạt động ngoài trời | – Làm quen với công việc phòng của các cô chú trong trường, các lớp học
– Trẻ nói được 1 số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình. – Chơi tự làm với các đồ chơi ngoài trời. |
||||
Góc hoạt động | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoạt chung | Vặn, vắt, phơi khăn, phơi quần áo Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay Thương. Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, Trẻ biết che miệng khi thở hơi, ngáp. |
||||
Sinh hoạt chiều | Trẻ nghe hiểu nội dung và thuộc thơ,tiếp tục ngữ, hò, vè, ca dao, đồng dao phù hợp lý tuổi | Bệnh cong cột sống và một số bệnh về mắt khi ngồi sai tư thế | Tự chơi theo ý thích | Làm bài Tập toán | Trao đổi về tình hình trẻ trong ngày |
Trả trẻ | – Trả lời bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy giày sách và dép của mình- Trẻ biết câu hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về;- Tập đánh răng trước khi ngủ dài. | ||||
Nhận xét |
TUẦN 2: Tu 9 den 13 thang 9
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | Những thứ cần được chăm sóc. Giới thiệu một số đồ dùng ăn uống và cách sử dụng phù hợp với chức năng. Trẻ biết gia đình có những ai, biết các bạn trai, bạn gái trong lớp. nhắc nhở một số trẻ đi học quá đĩ. Trò chuyện trên cát | ||||
Thời gian học | Trẻ biết cách chăm sóc con vật Đi trên yên băng đầu đội túi cát (Tập giữ thăng bằng cho cơ thể) |
Tập hợp và lên bàn ăn theo kiểu gia đình.
– Nghe hiểu nội dung câu chuyện: Sự tích chú Cuồng cung trăng |
Hát bài hát: Chiếc đèn ông sao. Biết hát to, vừa, nhỏ theo lệnh | Trẻ nhận biết chữ cái có cấu tạo gần giống nhau(o,ơ, u, ư, e, ê)
Nhận biết các chữ xung quanh
|
Trẻ biết sử dụng, kết hợp các nguyên liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản(màu nước, cát: sơn cây xương rồng và đồi cát) |
Hoạt động ngoài trời | * QS : Sân trường* TCVĐ : Thổi chong chóng* CTD : Đồ chơi ngoài trời | ||||
Góc hoạt động | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoạt chung |
Vặn, vắt, phơi khăn, phơi quần áo Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay Thương. Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, Trẻ biết che miệng khi thở hơi, ngáp. |
||||
Sinh hoạt chiều | Viết tên bản thân theo cách của mình | Củng cố kỹ năng nâng cao bàn ăn | Chơi một số trò chơi âm nhạc | Trẻ thích khám phá các giác quan (Da): Nóng lạnh, tê tê, đau, căng thẳng… |
Làm bài tập hướng dẫn bổ sung về cách chọn nguyên liệu khi xây dựng trình xây dựng |
Trả trẻ | – Trả lời bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy giày sách và dép của mình- Trẻ biết câu hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về;- Tập đánh răng trước khi ngủ dài. | ||||
Nhận xét |
TUẦN 3: Tu 16 den 20 thang 9
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt |
Giới thiệu tên cô, tên trẻ. |
||||
Thời gian học | – Đổ bóng xuống sàn và bắt bóng.
Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (béo phì, suy dinh dưỡng) |
Trẻ biết sắp xếp trái, phải giữa các hình: Vẽ chân dung bạn trai- bạn gái | Trẻ biết ý nghĩa của các số trong cuộc sống hàng ngày(số xe, số nhà, số DT, số tiền,..). Tập viết số ĐT, số xe, số nhà,… | Trẻ cảm nhận và phân biệt âm thanh một số nhạc cụ: đàn kèn, sáo | Trẻ thích khám phá các giác quan(da). Chức năng và cách chăm sóc, bảo vệ da |
Hoạt động ngoài trời | * QS : Sân trường* TCVĐ : Thổi chong chóng* CTD : Đồ chơi ngoài trời | ||||
Góc hoạt động | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoạt chung | Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay Thương. Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, Trẻ biết che miệng khi thở hơi, ngáp. |
||||
Sinh hoạt chiều | Tập tin chữ Xem một số hình ảnh về công cụ xây dựng |
Trẻ biết xác định vị trí của đồ vật(phía trước, sau, trên, dưới, phải, trái) so với một vật chuẩn | Trẻ biết bò đắc qua 7 điểm | Làm bài toán | Trẻ có một số hành động như người đọc sách: Biết đọc từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, |
Trả trẻ | – Trả lời bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy giày sách và dép của mình- Trẻ biết câu hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về;- Tập đánh răng trước khi ngủ dài. | ||||
Nhận xét |
TUẦN 4: Tu 23 den 27 thang 9
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | – Làm quen tên trẻ . – Trò chuyện với PH về số giao tiếp của cô và bố trẻ- Trò chuyện với trẻ về ngày hội đến trường. | ||||
Thời gian học | Trẻ biết đi thăng băng trên băng đầu phong cát cát.
Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng cách và giải quyết mũ bảo hiểm |
Đã biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 2 nhóm: chất leo, chất béo. Lựa chọn một số thực phẩm thuộc nhóm chất béo và chất béo khi gọi tên nhóm | Trẻ biết xác định vị trí của đồ vật (phía trước, sau, trên, dưới, phải, trái) so với một vật chuẩn | Tạo chùm hoa bằng cách chấm màu từ ngón tay | Món coktail trẻ làm |
Hoạt động ngoài trời | * QS : Sân trường* TCVĐ : Thổi chong chóng* CTD : Đồ chơi ngoài trời | ||||
Góc hoạt động | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoạt chung | Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay Thương. Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, Trẻ biết che miệng khi thở hơi, ngáp. |
||||
Sinh hoạt chiều | Trẻ nghe hiểu nội dung và thuộc thơ,tiếp tục ngữ, hò, vè, ca dao, đồng dao phù hợp lý tuổi | Bệnh cong cột sống và một số bệnh về mắt khi ngồi sai tư thế | Tự chơi theo ý thích | Làm bài toán | Trao đổi về tình hình trẻ trong ngày |
Trả trẻ | – Trả lời bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy giày sách và dép của mình- Trẻ biết câu hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về;- Tập đánh răng trước khi ngủ dài. | ||||
Nhận xét |