CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP LÁ THÁNG 9 NĂM 2020
CÁC CHỈ SỐ DẠY THÁNG 9: 6, 15, 16, 17, 27, 29, 37, 54 ,64, 75 ,83, 108, 109
TUẦN 1:
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | Xác định trái, phải, trên dưới so với bản thân trẻ.Phân loại chất đạm và chất béo theo cách của trẻ – Trò chuyện với PH về số điện thoại của cô, của bó mẹ trẻ. – Trò chuyện về không khí ngày hội đến trường |
||||
Giờ học | Nghỉ 2 /9 | Trẻ gọi tên các thứ trong tuần theo thứ tự |
. Trẻ nhận ra và biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống: Lối thoát, nguy hiểm, cấm lửa, cấm hut thuốc,..) | Kỹ năng sống: Tập cài mút áo, gấp xếp quần áo, giữ gìn quần áo
Kỹ năng nhặt rau ăn lá, ăn củ |
Trẻ tập pha màu từ các màu: xanh dương, đỏ, vàng |
Hoạt động ngoài trời | – Làm quen các phòng làm việc của các cô chú trong trường, các lớp học
– Trẻ nói được 1 số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình. – Chơi tự do với các đồ chơi ngoài trời. |
||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | Vặn, vắt, phơi khăn, phơi quần áo Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay bẩn. Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, Trẻ biết che miệng khi hắt hơi, ngáp. |
||||
Sinh hoạt chiều | Trẻ nghe hiểu nội dung và thuộc thơ, tục ngữ, hò, vè, ca dao, đồng dao phù hợp lứa tuổi | Bệnh cong vẹo cột sống và một số bệnh về mắt khi ngồi sai tư thế | Chơi tự do theo ý thích | Làm bài tập toán | Trao đổi về tình hình trẻ trong ngày |
Trả trẻ | – Rửa tay bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy cặp sách và giày dép của mình- Trẻ biết chào hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về;- Tập đánh răng trước khi ngủ trưa. | ||||
Nhận xét |
TUẦN 2
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | Những con vật nào cần được chăm sóc. Giới thiệu một số đồ dùng ăn uống và cách sử dụng phù họp với chức năng. Trẻ biết gia đình có những ai, biết các bạn trai, bạn gái trong lớp. Nhắc nhở một số trẻ đi học quá trễ. Trò chuyện vể cát | ||||
Giờ học | Trẻ biết cách chăm sóc con vật Đi trên ghế băng đầu đội túi cát (Tập giữ thăng bằng cho cơ thể) |
Tập xếp và dọn bàn ăn theo kiểu gia đình.
– Nghe hiểu nội dung câu chuyện: Sự tích chú cuội cung trăng |
Hát bài hát: Chiếc đèn ông sao. Biết hát to, vừa, nhỏ theo hiệu lệnh | Trẻ nhận biết chữ cái có cấu tạo gần giống nhau(o,ơ, u, ư, e, ê)
Nhận biết các chữ ở xung quanh
|
Trẻ biết sử dụng, kết hợp nguyên vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản(màu nước, cát: vẽ cây xương rồng và đồi cát) |
Hoạt động ngoài trời | *QS: Sân trường*TCVĐ: Thổi chong chóng*CTD: Đồ chơi ngoài trời | ||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung |
Vặn, vắt, phơi khăn, phơi quần áo Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay bẩn. Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, Trẻ biết che miệng khi hắt hơi, ngáp. |
||||
Sinh hoạt chiều | Viết tên bản thân theo cách của mình | Củng cố kỹ năng xếp dọn bàn ăn | Chơi một số trò chơi âm nhạc | Trẻ thích khám phá các giác quan (Da): Nóng lạnh, tê buốt, đau, căng… |
Làm bài tập toán Hướng dẫn thêm về cách chọn nguyên vật liệu khi chơi xây dựng |
Trả trẻ | – Rửa tay bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy cặp sách và giày dép của mình- Trẻ biết chào hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về;- Tập đánh răng trước khi ngủ trưa. | ||||
Nhận xét |
TUẦN 3
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng |
Giới thiệu tên cô, tên trẻ. |
||||
Giờ học | – Đập bóng xuống sàn và bắt bóng.
Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (béo phì, suy dinh dưỡng) |
Trẻ biết sắp xếp trái, phải giữa các hình: Vẽ chân dung bạn trai-bạn gái | Trẻ biết ý nghĩa của các con số trong cuộc sống hàng ngày(số xe, số nhà, số DT, số tiền,..). Tập viết số ĐT, số xe, số nhà,… | Trẻ cảm nhận và phân biệt âm thanh một số nhạc cụ: đàn kèn, sáo | Trẻ thích khám phá các giác quan(da). Chức năng và cách chăm sóc, bảo vệ da |
Hoạt động ngoài trời | *QS: Sân trường*TCVĐ: Thổi chong chóng*CTD: Đồ chơi ngoài trời | ||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay bẩn. Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, Trẻ biết che miệng khi hắt hơi, ngáp. |
||||
Sinh hoạt chiều | Tập đồ chữ cái Xem một số hình ảnh về công trình xây dựng |
Trẻ biết xác định vị trí của đồ vật(phía trước, sau, trên, dưới, phải, trái) so với một vật làm chuẩn | Trẻ biết bò dích dắc qua 7 điểm | Làm bài tập toán | Trẻ có một số hành vi như người đọc sách: Biết đọc từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, |
Trả trẻ | – Rửa tay bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy cặp sách và giày dép của mình- Trẻ biết chào hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về;- Tập đánh răng trước khi ngủ trưa. | ||||
Nhận xét |
TUẦN 4
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Làm quen tên trẻ . – Trò chuyện với PH về số diện thoại của cô và bố mẹ trẻ- Trò chuyện với trẻ về ngày hội đến trường. | ||||
Giờ học | Trẻ biết đi thăng băng trên ghế băng đầu đội túi cát.
Biết cách đội nón bảo hiểm đúng cách và tháo mũ bảo hiểm |
Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 2 nhóm: chất đạm, chất béo. Lựa chọn được một số thực phẩm thuộc nhóm chất đạm và chất béo khi gọi tên nhóm | Trẻ biết xác định vị trí của đồ vật (phía trước, sau, trên, dưới, phải, trái) so với một vật làm chuẩn | Tạo hình chùm nho bằng cách chấm màu từ ngón tay | Trẻ làm món coktail |
Hoạt động ngoài trời | *QS: Sân trường*TCVĐ: Thổi chong chóng*CTD: Đồ chơi ngoài trời | ||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | Trẻ biết rửa tay đúng cách bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và tay bẩn. Trẻ biết rửa mặt chải răng hàng ngày Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, Trẻ biết che miệng khi hắt hơi, ngáp. |
||||
Sinh hoạt chiều | Trẻ nghe hiểu nội dung và thuộc thơ, tục ngữ, hò, vè, ca dao, đồng dao phù hợp lứa tuổi | Bệnh cong vẹo cột sống và một số bệnh về mắt khi ngồi sai tư thế | Chơi tự do theo ý thích | Làm bài tập toán | Trao đổi về tình hình trẻ trong ngày |
Trả trẻ | – Rửa tay bằng xà phòng cho trẻ- Biết lấy cặp sách và giày dép của mình- Trẻ biết chào hỏi khi vào lớp cũng như lúc ra về;- Tập đánh răng trước khi ngủ trưa. | ||||
Nhận xét |