5 tuổi (Lá)

  • Enter Your Title

CHƯƠNG TRÌNH HỌC THÁNG 1+2 /2025 LỚP LÁ

Date: February 1, 2025 Author: mod Categories: 5 tuổi (Lá), Chương trình, Uncategorized

Các chỉ số dậy sinh trong tháng: 4,12,18.20. 23. 35, 36, 47, 55, 66, 85, 94, 102, 113. 13, 24, 44, 52, 68, 80, 96, 110

TUẦN 1 – THÁNG 1 Từ ngày 30/12 đến 3 /1

NỘI DUNG THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6
Sinh hoạt sáng – Trao đổi với phụ huynh lân bách tình hình trẻ trong ngày
– Kiểm tra vệ sinh trẻ
– Thể giáo dục: Đi vòng tròn, đi côn gô, đi khom, đi bằng gô chân, chạy nhanh, chạy chậm.
– Trò chuyện với trẻ.
Giờ học Ném bóng bằng 2 tay, chạy nhanh 15m  Thơ: Hoa kết trái ( hoặc Hoa cúc vàng)  Trẻ biết đo các vật thể khác nhau bằng 1 số đơn vị đo, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
Tập hát đối đáp
 Trẻ biết gấp và cắt hình ngọc hoàng, gấp và cắt cái lá.
LQCC: k, h
Trẻ thích khám phá thiên nhiên: Không khí, sức gió.
Hoạt động ngoài trời  – Tạo điều kiện cho trẻ tiếp xúc, gần gũi với thiên nhiên
– Thể hiện sự thân thiện, thư giãn kết nối với bạn bè
– Hay đặt câu hỏi.
– Biết chờ đến khi tham gia các hoạt động
Hoạt động góc Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ.
Sinh hoạt chung – Trẻ biết bảo vệ răng miệng đúng cách, ăn uống vệ sinh có thói quen tốt phòng 1 số bảo vệ răng miệng.
– Trẻ biết vệ sinh sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải
– Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày.
Sinh hoạt chiều – Làm bài tập tô
– Rèn kỹ năng viết tên của mình
– Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp.
– Làm bài tập tô
– Rèn kỹ năng viết tên của mình
– Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp.
– Làm bài tập tô
– Rèn kỹ năng viết tên của mình
– Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp.
 – Làm bài tập tô
– Rèn kỹ năng viết tên của mình
– Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp.
 – Làm bài tập tô
– Rèn kỹ năng viết tên của mình
– Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp.
Mục tiêu cuối tuần – Trẻ biết lên xuống thang và biết phối hợp nhịp nhàng chân tay
– Trẻ thuộc và hiểu ý nghĩa nội dung bài thơ
– Trẻ hát đúng giai điệu của bài hát
– Trẻ biết phối hợp các sắc nét, hình cơ bản để tạo nên bức tranh về các con vật mà bé yêu thích.
– Trẻ biết tên gọi, ích lợi, đặc điểm về hình dáng và môi trường sống của các con vât nuôi trong gia đình.
– Trẻ thích chăm sóc cây cối, con vật thuộc thuộc

TUẦN 2 THÁNG 1 Từ ngày 6 đến 10/1

NỘI DUNG THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6
Sinh hoạt sáng – Trao đổi với phụ huynh lân bách tình hình trẻ trong ngày
– Kiểm tra vệ sinh trẻ
– Thể giáo dục: Đi vòng tròn, đi côn gô, đi khom, đi bằng gô chân, chạy nhanh, chạy chậm.
Giờ học – Truyền bắt bóng qua đầu, chạy chậm 120m  – Truyện: Quả bầu tiên (hoặc tự chọn)
Trẻ nhận biết chữ khi đọc phải để lưu giữa 2 hàm răng và có ngang thanh rõ ràng: t, đ
 – Toán: Quá trình phát triển cây
mối liên hệ đơn giản giữa cây và môi trường sống và thời tiết theo mùa.
 – Tạo hình: Cắt và trang trí quần áo
– Làm quen chữ cái: Tập chữ: h, k
Học kỹ năng rửa chén, đữa, kềm.
Hoạt động ngoài trời  – Tạo điều kiện cho trẻ tiếp xúc, gần gũi với thiên nhiên
– Trẻ biết được gọi tên đặc điểm nổi bật về sinh sản, thức ăn của một số con vật sống trong rừng.
– Hay đặt câu hỏi.
– Biết chờ đến khi tham gia các hoạt động
Hoạt động góc Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ.
Sinh hoạt chung – Tập trẻ nền nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc ngủ
– Ngủ dậy biết gấp tham chiếu, phụ cô gọn gàng, cửa hàng vào tủ ngay ngắn.
– Trẻ biết vệ sinh sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải
– Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày, biết cuồn giác nước muối trước khi ngủ dài.
Sinh hoạt chiều – Làm bài tập đồ
– Trò chuyện với trẻ về các loài côn trùng, lợi ích và tác hại của chúng
– Làm bài tập đồ
– Trò chuyện với trẻ về các loài côn trùng, lợi ích và tác hại của chúng
– Làm bài tập đồ
– Trò chuyện với trẻ về các loài côn trùng, lợi ích và tác hại của chúng
 – Làm bài tập tô
– Rèn kỹ năng viết tên của mình
– Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp.
 – Làm bài tập đồ
– Trò chuyện với trẻ về các loài côn trùng, lợi ích và tác hại của chúng
Mục tiêu cuối tuần – Phát triển kỹ năng lăn bóng, kỹ năng phối hợp các bộ phận trên cơ sở
– Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho sáng của trẻ.
– Trẻ hát đúng giai điệu bài hát
– Trẻ nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt
– Trẻ nhận biết tên gọi, ích lợi, tác hại và đặc điểm nổi bật về môi trường sống… của một số con côn trùng

TUẦN 3 – THÁNG 1 Từ ngày 13 tháng 1 đến ngày 17 tháng 1.

NỘI DUNG THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6
Sinh hoạt sáng – Trao đổi với phụ huynh lân bách tình hình trẻ trong ngày
– Kiểm tra vệ sinh trẻ
– Thể giáo dục: Đi vòng tròn, đi côn gô, đi khom, đi bằng gô chân, chạy nhanh, chạy chậm.
– Trò chuyện về: khi nào bé cần điều chỉnh giọng nói
Giờ học – Truyền bóng bên phải, bên trái _ Truyện: Sự tích bánh chưng, bánh dầy.
– Trẻ biết các từ chỉ thông tắc vật hiện tượng đơn giản, gần gũi về đò vật, thực vật….
 – Toán: Trẻ biết ứng dụng số lượng, chữ số, số thứ tự vào cuộc sống hàng ngày như: Xem đồng hồ, xem số nhà…
– Âm nhạc: Vó tay theo nhịp; Ngày quên em.
Nghe hát: Nhịp điệu ngày tết.
 – Tạo hình: Trẻ biết tạo hình từ nguyên vật liệu mở làm câu đối tết (VD: Hột, hạt, lá cây..)
– Làm quen chữ cái: Tập tô: l, m, n
Trò chuyện về ngày tết nguyên đá và lễ hội mùa xuân.
Hoạt động ngoài trời – Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày
– Trẻ có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày
– Hay đặt câu hỏi.
– Biết chờ đến khi tham gia các hoạt động
Hoạt động góc Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ.
Sinh hoạt chung – Tập nhận biết trong bữa ăn gồm có món mặn, canh và tráng miệng.
– Tập trẻ nền nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc ngủ
– Ngủ dậy biết gấp tham chiếu, phụ cô gọn gàng, cửa hàng vào tủ ngay ngắn.
– Trẻ biết bảo vệ sinh sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải
– Tự rửa mặt, chải răng, căng ga nước muối nhạt hàng ngày.
Sinh hoạt chiều – Làm bài tập đồ
– Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước, lợi ích và tập tính của chúng
– Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp.
– Làm bài tập đồ
– Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp.
– Làm bài tập đồ
– Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước, lợi ích và tập tính của chúng
 – Làm bài tập đồ
– Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước, lợi ích và tập tính của chúng
 – Làm bài tập đồ
– Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước, lợi ích và tập tính của chúng
Mục tiêu cuối tuần – Phát triển các loại chất chạy động: mạnh, nhanh, bền.
– Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho nho tuổi của trẻ.
– Trẻ hát đúng giai điệu bài hát
– Kể về một con vật, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được.
– Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh

TUẦN 4: Từ ngày 10 tháng 02 đến ngày 14 tháng 02

NỘI DUNG THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6
Sinh hoạt sáng – Trao đổi với phụ huynh lân bách tình hình trẻ trong ngày
– Kiểm tra vệ sinh trẻ
– Thể giáo dục: Đi vòng tròn, đi côn gô, đi khom, đi bằng gô chân, chạy nhanh, chạy chậm.
Giờ học – Trẻ biết chạy 18m trong khoảng thời gian từ 6 đến 7 giây.  – Trẻ biết kể lại chuyện tranh luận: Sự tích bánh chưng, bánh dầy.  – Toán: Nhận biết mối quan hệ hơn thân mật trong phạm vi 8
– Âm nhạc: Gõ theo tiết bộ dặm: Ngày tết quê em với các dụng cụ tự chọn.
 Trẻ biết và không ăn một số thức ăn, đồ uống có hại cho sức khỏe ( Thức ăn ôi thiu, …
– Tập tô chữ: l, m, n
Bé đi siêu thị: Rèn luyện kỹ năng đến những nơi công cộng, cách lựa chọn và mua hàng.
Hoạt động ngoài trời  – Quan sát, nhận xét về quang cảnh xung quanh sau nghỉ tết.
– Trẻ có môi trường bảo vệ hoạt động trong ngày sinh hoạt
– Hay đặt câu hỏi.
– Biết chờ đến khi tham gia các hoạt động
Hoạt động góc Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ.
Sinh hoạt chung – Tập nhận biết trong bữa ăn gồm có món mặn, canh và tráng miệng.
– Tập trẻ nền nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc ngủ
– Ngủ dậy biết gấp tham chiếu, phụ cô gọn gàng, cửa hàng vào tủ ngay ngắn.
– Trẻ biết vệ sinh sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải
– Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày.
Sinh hoạt chiều – Làm bài tập đồ
– Ôn thêm giảm trong phạm vi 8
– Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp.
Hát múa về tết và mùa xuân – Lễ hội mùa xuân  – Làm bài tập đồ
– Thêm bót tromng phạm vi 8
– Che miệng khi ho, thở hơi khi ngáp.
 – Làm bài tập tô
– Rèn kỹ năng viết tên của mình
– Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp.
Mục tiêu cuối tuần – Phát triển các loại chất chạy động: mạnh, nhanh, bền.
– Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho nho tuổi của trẻ.
– Trẻ hát đúng giai điệu của bài hát
– Biết ý nghĩa của ngày tết nguyên đá
– Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt

TUẦN 5: Từ ngày 17 tháng 2 đến ngày 21 tháng 2 

NỘI DUNG THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6
Sinh hoạt sáng – Trao đổi với phụ huynh lân bách tình hình trẻ trong ngày
– Kiểm tra vệ sinh trẻ
– Thể giáo dục: Đi vòng tròn, đi côn gô, đi khom, đi bằng gô chân, chạy nhanh, chạy chậm.
Giờ học – Trẻ biết bật liên tục vào vòng  – Truyện: Kể chuyện: Sự tích sinh đông
– Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.
– Tiết kiệm năng lượng: Nước, điện.
– Âm nhạc: Hát chim ưng theo tiết tò ” Bầu bí thương nhau”
-Nghe hát: Đuổi chim.
– Trẻ biết xếp hình theo mẫu
– Làm quen chữ cái: p, q.
LQ với 1 số thao tác đơn giản trong chế độ một số món ăn, thức uống VD: Rau có thể mê, sào, thịt có thể kho, bột…
Hoạt động ngoài trời  – Tạo điều kiện cho trẻ tiếp xúc, gần gũi với thiên nhiên
– Trẻ biết được gọi tên đặc điểm nổi bật về sinh sản, thức ăn của một số con vật sống trong rừng.
– Hay đặt câu hỏi.
– Biết chờ đến khi tham gia các hoạt động
Hoạt động góc Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ.
Sinh hoạt chung – Tập nhận biết trong bữa ăn gồm có món mặn, canh và tráng miệng.
– Tập trẻ nền nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc ngủ
– Ngủ dậy biết gấp tham chiếu, phụ cô gọn gàng, cửa hàng vào tủ ngay ngắn.
– Trẻ biết vệ sinh sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải
– Tự rửa mặt, chải răng, xúc ga nước muối hàng ngày.
Sinh hoạt chiều – Làm bài tập đồ
– Ôn thêm giảm trong phạm vi 8
– Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp.
Hát múa về mùa xuân – Lễ hội mùa xuân  – Làm bài tập đồ
– Thêm bót tromng phạm vi 8
– Che miệng khi ho, thở hơi khi ngáp.
 – Làm bài tập tô
– Rèn kỹ năng viết tên của mình
– Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp.
Mục tiêu cuối tuần – Phát triển các loại chất chạy động: mạnh, nhanh, bền.
– Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho nho tuổi của trẻ.
– Trẻ hát đúng giai điệu của bài hát
– Gọi tên các nhóm sinh vật sống trong rừng theo đặc điểm chung.
– Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt

TUẦN 6 tháng 2 từ 24 đến 28 /2

NỘI DUNG THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6
Sinh hoạt sáng – Trao đổi với phụ huynh lân bách tình hình trẻ trong ngày
– Kiểm tra vệ sinh trẻ
– Thể giáo dục: Đi vòng tròn, đi côn gô, đi khom, đi bằng gô chân, chạy nhanh, chạy chậm.
Giờ học – Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khaongr cách 4m  – Truyện: sự tích rau gỗ là ( Hoặc tự chon).  – Toán học: phân tách 8 băng vật phẩm ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm, các đối tượng nhóm thành 8 và đếm.
– Âm nhạc:
Hát: Lá xanh Nghệ
: Em đi giữa biển vàng
 – Nặn một số loại trái cây.
– Dây thun.
– File chữ: p, q
Tìm hiểu 1 số cơ quan nội tạng.
Hoạt động ngoài trời  – Quan sát, nhận xét về quang cảnh xung quanh sau nghỉ tết.
– Trẻ có môi trường bảo vệ hoạt động trong ngày sinh hoạt
– Hay đặt câu hỏi.
– Biết chờ đến khi tham gia các hoạt động
Hoạt động góc Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ.
Sinh hoạt chung – Tập nhận biết trong bữa ăn gồm có món mặn, canh và tráng miệng.
– Tập trẻ nền nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc ngủ
– Ngủ dậy biết gấp tham chiếu, phụ cô gọn gàng, cửa hàng vào tủ ngay ngắn.
– Trẻ biết vệ sinh sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải
– Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày.
Sinh hoạt chiều – Làm bài tập đồ
– Ôn thêm giảm trong phạm vi 8
– Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp.
Hát múa về mùa xuân – Lễ hội mùa xuân  – Làm bài tập đồ
– Thêm bót tromng phạm vi 8
– Che miệng khi ho, thở hơi khi ngáp.
 – Làm bài tập tô
– Rèn kỹ năng viết tên của mình
– Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp.
Mục tiêu cuối tuần – Phát triển các loại chất chạy động: mạnh, nhanh, bền.
– Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho nho tuổi của trẻ.
– Trẻ hát đúng giai điệu của bài hát
– Biết ý nghĩa của ngày tết nguyên đá
– Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt