CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP NHÀ TRẺ THÁNG 10 NĂM 2020
TUẦN 1
Từ ngày 5/10 đến 9/10
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | * TDS: + Hô hấp: Thổi bóng + BTPTC: Tập với bóng + Tập kết hợp với bài hát + Trò chuyện với trẻ về các giác quan của trẻ |
||||
Giờ học | Trẻ nhận biết màu xanh lá cây và màu đỏ. Chuẩn bị lễ hội trăng rằm |
Trẻ nhận biết tên, chức năng chính của cái mũi. | Trẻ tập các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay – mắt trong việc vò, xé. |
Trẻ hiểu nội dung bài thơ, trả lời các câu hỏi của cô đưa ra. | Trẻ có kỹ năng cầm bút tô, vẽ. |
Hoạt động ngoài trời | * Quan sát: Thời tiết * Trò chơi vận động: Cáo và thỏ, bịt mắt bắt dê. * Trò chơi dân gian: – Vò lá, nhặt lá xếp hình. |
||||
Vui chơi trong lớp | – Biết lắng nghe cô hướng dẫn – Tập trẻ biết tên của đồ chơi quen thuộc – Trẻ nói một vài câu đơn giản trong khi chơi – Nghe các bài hát quen thuộc |
||||
Sinh hoat chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tổ chức bữa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết suất. – Tổ chức giấc ngủ cho trẻ để trẻ ngủ ngon |
||||
Sinh hoạt chiều | Ôn: Nhận biết mầu đỏ, mầu xanh |
Trò chuyện về trường lớp -16h tổ chức lễ hội trăng Rằm. |
Chơi lắp ráp |
Chơi lắp ráp | Ôn: Nhận biết màu đỏ |
Trả trẻ | – Trò chuyện với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trường – Cho trẻ vui chơi |
||||
Nhận xét |
Tuần 2: Từ 12 đến 16/10
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | Trẻ biết chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp và khi ra về. Trẻ bỏ rác đúng nơi quy định. Nhắc nhở trẻ thường xuyên uống nước. * Thể dục sáng: Vận động theo nhạc |
||||
Giờ học | Trẻ nghe và nhận biết âm thanh của cái muỗng | Trẻ nhận biết phân biệt to – nhỏ. | Trẻ nhận biết tên, chức năng chính của đôi mắt. | Trẻ biết tên và chức năng chính của cái miệng. | Trẻ chú ý lắng nghe cô đọc thơ. |
Hoạt động ngoài trời | * Quan sát: Quan sát sân trường – Các lớp * Trò chơi vận động: Trẻ đi theo đường ngoằn nghoèo – thực hiện các động tác tay chân * Trò chơi dân gian: – Chi chi chành chành – Cắp cua |
||||
Vui chơi trong lớp | – Tập sử dụng đồ dùng đúng cách – Trẻ xếp hình, chồng lên nhau, xếp cạnh ngang, dọc thành đồ vật quen thuộc – Trẻ tập xâu hạt – Tập di màu vào giấy – Biết nghe cô hướng dẫn – Trẻ nghe và phân biệt âm thanh một số đồ vật |
||||
Sinh hoat chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nới quy định – Tổ chức bữa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết suất – Tổ chức giấc ngủ cho trẻ để trẻ ngủ ngon |
||||
Sinh hoạt chiều | Ôn: bài buổi sáng | Trò chuyện về trường lớp | Ôn: Nhận biết màu đỏ | Ôn: Kể chuyện Bạn mới” | Chơi với đồ chơi |
Trả trẻ | – Trò chuyện với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trường – Biết lấy đúng cặp và đi dép – Cho trẻ vui chơi |
||||
Nhận xét |
Tuần 3: Từ 19 đến 23/10
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | * Đón trẻ: Nhắc nhở trẻ không được chơi các vật sắc, nhọn. Nhắc nhở trẻ không được chơi các vật sắc, nhọn. * Thể dục sáng: Vận động theo nhạc |
||||
Giờ học | Phát triển vận động tinh qua kỹ năng xâu hạt. | Trẻ hát vuốt theo cô kết hợp vỗ tay. | Trẻ đọc được bài thơ và hiểu nội dung bài thơ. | Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài của bản thân. | Kỹ năng đi trong đường hẹp có mang vật trên tay. |
Hoạt động ngoài trời | * Quan sát: Quan sát sân trường – Các lớp * Trò chơi vận động: Trẻ đi theo đường ngoằn nghoèo – thực hiện các động tác tay chân * Trò chơi dân gian: vò lá, nhặt lá xếp hình. |
||||
Vui chơi trong lớp | – Tập sử dụng đồ dùng đúng cách – Trẻ xếp hình, chồng lên nhau, xếp cạnh ngang, dọc thành đồ vật quen thuộc – Trẻ tập xâu hạt – Tập di màu vào giấy – Biết nghe cô hướng dẫn – Trẻ nghe và phân biệt âm thanh một số đồ vật |
||||
Sinh hoat chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nới quy định – Tổ chức bữa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết suất – Tổ chức giấc ngủ cho trẻ để trẻ ngủ ngon |
||||
Sinh hoạt chiều | Ôn: bài buổi sáng | Trò chuyện về trường lớp | Ôn: Nhận biết màu đỏ | Chơi xếp hình | Chơi xếp hình |
Trả trẻ | – Trò chuyện với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trường – Biết lấy đúng cặp và đi dép – Cho trẻ vui chơi |
||||
Nhận xét |
Tuần 4: Từ 26 đến 30/10
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | * Đón trẻ: Trò chuyện với trẻ về đồ chơi bé thích. – Tìm hiểu về tên trường lớp, cô và bạn * Thể dục sáng: Vận động theo nhạc |
||||
Giờ học | Trẻ nhận biết gọi tên bàn tay, lòng bàn tay, lưng bàn tay, ngón tay và công dụng của bàn tay. | Phát triển vận động bò thẳng hướng và có vật trên lưng. | Nghe hát và cùng vỗ tay, làm 1 số động tác minh họa theo bài hát. | Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, công dụng của bàn chân. | Kỹ năng vẽ nét thẳng, nét xiên. |
Hoạt động ngoài trời | * Quan sát: Quan sát sân trường – Các lớp * Trò chơi vận động: Cáo và thỏ, bịt mắt bắt dê. * Trò chơi dân gian: vò lá, nhặt lá xếp hình. |
||||
Vui chơi trong lớp | – Tập sử dụng đồ dùng đúng cách – Trẻ xếp hình, chồng lên nhau, xếp cạnh ngang, dọc thành đồ vật quen thuộc – Trẻ tập xâu hạt – Tập di màu vào giấy – Biết nghe cô hướng dẫn – Trẻ nghe và phân biệt âm thanh một số đồ vật |
||||
Sinh hoat chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nới quy định – Tổ chức bữa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết suất – Tổ chức giấc ngủ cho trẻ để trẻ ngủ ngon |
||||
Sinh hoạt chiều | Ôn: bài buổi sáng | Chơi với đồ chơi | Ôn: Nhận biết màu đỏ | Nghe cô đọc chuyện | Đọc thơ: Cái lưỡi |
Trả trẻ | – Trò chuyện với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trường – Biết lấy đúng cặp và đi dép – Cho trẻ vui chơi |
||||
Nhận xét |