CHƯƠNG TRÌNH HỌC LỚP NHÀ TRẺ THÁNG 10 NĂM 2024
TUẦN 1
Từ ngày 30/9 đến 4/10
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | * TDS: + Hô hấp: Thổi bóng + BTPTC: Tập trôi bóng + Tập kết hợp bài hát + Trò chuyện với trẻ về các giác quan của trẻ |
||||
Thời gian học | Trẻ nhận biết màu xanh lá cây và màu đỏ. Chuẩn bị lễ trăng tròn |
Young đã biết tên, chức năng chính của cái mũi. | Trẻ tập cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay – mắt trong việc bắp, xé. |
Trẻ hiểu nội dung bài thơ, trả lời các câu hỏi của cô đưa ra. | Trẻ có khả năng cầm bút tô, vẽ. |
Hoạt động ngoài trời | * Quan sát: Thời gian * Trò chơi vận động: Cáo và thỏ, bịt mắt bắt dê. * Trò chơi dân gian: – Vò lá, nhỏ lá hình. |
||||
Vui chơi trong lớp | – Biết lắng nghe cô hướng dẫn – Tập trẻ biết tên của đồ chơi quen thuộc – Trẻ nói một vài câu đơn giản trong khi chơi – Nghệ các bài hát quen thuộc |
||||
Sinh hoạt chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định – Tổ chức bữa ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết năng. – Tổ chức giấc ngủ cho trẻ để trẻ ngủ ngon |
||||
Sinh hoạt chiều | Ôn: Nhận biết màu đỏ, màu xanh |
Trò chuyện về trường lớp -16h tổ chức lễ hội trăng Rằm. |
Chơi lắp ráp |
Chơi lắp ráp | Ôn: Nhận biết màu đỏ |
Trả trẻ | – Trò chuyện với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trường – Cho trẻ vui chơi |
||||
Nhận xét |
Tuần 2: Từ 7 đến 11/10
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | Trẻ biết chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp và khi ra về. Bỏ rác đúng nơi quy định. Nhắc nhở trẻ thường xuyên uống nước. * Thể loại sáng: Vận động theo nhạc |
||||
Thời gian học | Trẻ nghe và nhận biết âm thanh của cái kềm | Trẻ nhận biết phân biệt với – nhỏ. | Trẻ nhận biết tên, chức năng chính của đôi mắt. | Young biết tên và chức năng chính của miệng. | Trẻ chú ý lắng nghe cô đọc thơ. |
Hoạt động ngoài trời | * Quan sát: Quan sát sân trường – Các lớp * Trò chơi vận động: Trẻ đi theo đường ngoằn ngèo – thực hiện các hoạt động tác tay chân * Trò chơi dân gian: – Chi chi chành chành – Cắp cua |
||||
Vui chơi trong lớp | – Tập sử dụng đồ thị đúng cách – Trẻ hình, chồng lên nhau, xếp cạnh ngang, dọc thành đồ vật quen thuộc – Trẻ tập xâu hạt – Tập di màu vào giấy – Biết nghe cô hướng dẫn – Trẻ nghe và phân biệt âm thanh của một số đồ vật |
||||
Sinh hoạt chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng chiên quy định – Tổ chức chức năng ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết năng – Tổ chức giấc ngủ cho trẻ để trẻ ngủ ngon |
||||
Sinh hoạt chiều | On: bài buổi sáng | Trò chuyện về trường lớp | Ôn: Nhận biết màu đỏ | On: Kể Chuyện Bạn mới” | Chơi với đồ chơi |
Trả trẻ | – Trò chuyện với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trường – Biết lấy đúng cặp và đi dép – Cho trẻ vui chơi |
||||
Nhận xét |
Tuần 3: Từ 14 đến 18/10
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | *Đón trẻ: nhắc nhở trẻ không được chơi các vật sắc, suy. nhắc nhở trẻ không được chơi các vật sắc, nhung. * Thể loại sáng: Vận động theo nhạc |
||||
Thời gian học | Phát triển vận động tinh qua kỹ năng xâu hạt. | Trẻ hát vuốt theo cô kết hợp gió tay. | Trẻ đọc bài thơ và hiểu nội dung bài thơ. | Nhận được cuộc gọi tên, một số đặc điểm bên ngoài của bản thân. | Kỹ năng đi trong đường thu hẹp có mang vật trên tay. |
Hoạt động ngoài trời | * Quan sát: Quan sát sân trường – Các lớp * Trò chơi vận động: Trẻ đi theo đường ngoằn ngèo – thực hiện các hoạt động tác tay chân * Trò chơi dân gian: bát lá, tối lá xếp hình. |
||||
Vui chơi trong lớp | – Tập sử dụng đồ thị đúng cách – Trẻ hình, chồng lên nhau, xếp cạnh ngang, dọc thành đồ vật quen thuộc – Trẻ tập xâu hạt – Tập di màu vào giấy – Biết nghe cô hướng dẫn – Trẻ nghe và phân biệt âm thanh của một số đồ vật |
||||
Sinh hoạt chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng chiên quy định – Tổ chức chức năng ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết năng – Tổ chức giấc ngủ cho trẻ để trẻ ngủ ngon |
||||
Sinh hoạt chiều | On: bài buổi sáng | Trò chuyện về trường lớp | Ôn: Nhận biết màu đỏ | Play Sorting | Play Sorting |
Trả trẻ | – Trò chuyện với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trường – Biết lấy đúng cặp và đi dép – Cho trẻ vui chơi |
||||
Nhận xét |
Tuần 4: Từ 21 đến 25/10
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt | * Đón trẻ: Trò chuyện với trẻ về đồ chơi bé thích. – Tìm hiểu về tên trường lớp, cô và bạn * Thể giáo dục sáng: Vận động theo nhạc |
||||
Thời gian học | Trẻ đã biết gọi tên bàn tay, lòng bàn tay, lưng bàn tay, ngón tay và công dụng của bàn tay. | Phát triển cuộc đua bò hướng và có vật trên lưng. | Nghe hát và cùng chim ưng, làm 1 số hoạt động minh họa theo bài hát. | Trẻ biết tên, đặc điểm, công dụng của bàn chân. | Kỹ năng vẽ nét, mịn. |
Hoạt động ngoài trời | * Quan sát: Quan sát sân trường – Các lớp * Trò chơi vận động: Cáo và thỏ, bịt mắt bắt dê. * Trò chơi dân gian: bò lá, nhỏ lá xếp hình. |
||||
Vui chơi trong lớp | – Tập sử dụng đồ thị đúng cách – Trẻ hình, chồng lên nhau, xếp cạnh ngang, dọc thành đồ vật quen thuộc – Trẻ tập xâu hạt – Tập di màu vào giấy – Biết nghe cô hướng dẫn – Trẻ nghe và phân biệt âm thanh của một số đồ vật |
||||
Sinh hoạt chung | – Tập cho trẻ đi vệ sinh đúng chiên quy định – Tổ chức chức năng ăn cho trẻ đúng giờ, hợp vệ sinh, trẻ ăn hết năng – Tổ chức giấc ngủ cho trẻ để trẻ ngủ ngon |
||||
Sinh hoạt chiều | On: bài buổi sáng | Chơi với đồ chơi | Ôn: Nhận biết màu đỏ | Nghe cô đọc chuyện | Đọc thơ: Cái viền |
Trả trẻ | – Trò chuyện với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trường – Biết lấy đúng cặp và đi dép – Cho trẻ vui chơi |
||||
Nhận xét |