CHƯƠNG TRÌNH HỌC THÁNG 1+2 /2024 LỚP LÁ
Các chỉ số dậy trong tháng: 4,12,18.20. 23. 35, 36, 47, 55, 66, 85 ,94, 102 ,113. 13, 24, 44, 52, 68, 80, 96, 110
TUẦN 1 – THÁNG 1 Từ ngày 1 đến 6 /1
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Trao đổi với phụ huynh dể nắm tình hình trẻ trong ngày – Kiểm tra vệ sinh trẻ – Thể dục: Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân, chạy nhanh, chạy chậm. – Trò chuyện với trẻ. |
||||
Giờ học | Ném bóng thẳng bằng 2 tay, chạy nhanh 15m | Thơ: Hoa kết trái ( hoặc Hoa cúc vàng) | Trẻ biết đo thể tích các vật chứa khác nhau bằng 1 số đơn vị đo, so sánh và diễn đạt kết quả đo. Tập hát đối đáp |
Trẻ biết gấp và cắt hình dối xứng, gấp và cắt cái lá. LQCC: k, h |
Trẻ thích khám phá thiên nhiên: Không khí, sức gió. |
Hoạt động ngoài trời | – Tạo điều kiện cho trẻ tiếp xúc, gần gũi với thiên nhiên – Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè – Hay đặt câu hỏi. – Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt động |
||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Trẻ biết vệ sinh răng miệng đúng cách, ăn uống vệ sinh có thói quen tốt phòng 1 số bênh về răng miệng. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
Mục tiêu cuối tuần | – Trẻ biết trèo lên xuống thang và biết phối hợp nhịp nhàng tay chân – Trẻ thuộc và hiểu ý nghĩa nội dung bài thơ – Trẻ hát đúng giai điệu của bài hát – Trẻ biết phối hợp các nét, hình cơ bản để tạo nên bức tranh về các con vật mà bé yêu thích. – Trẻ nhận biết tên gọi, ích lợi, đặc điểm về hình dáng và môi trường sống của các con vât nuôi trong gia đình. – Trẻ thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc |
TUẦN 2 THÁNG 1 Từ ngày 8 đến 13/1
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Trao đổi với phụ huynh dể nắm tình hình trẻ trong ngày – Kiểm tra vệ sinh trẻ – Thể dục: Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân, chạy nhanh, chạy chậm. |
||||
Giờ học | – Truyền bắt bóng qua đầu, chạy chậm 120m | – Truyện: Quả bầu tiên ( Hoặc tự chọn) Trẻ nhận biết chữ cái khi đọc phải để lữu giữa 2 hàm răng và có nét gạch ngang: t, đ |
– Toán: Quá trình phát triển của cây Mối liên hệ đơn giản giữa cây và môi trường sống và thời tiết theo mùa. |
– Tạo hình: Cắt và trang trí quần áo – Làm quen chữ cái: Tập tô chữ: h, k |
Học kỹ năng rửa chén, đữa, muỗng. |
Hoạt động ngoài trời | – Tạo điều kiện cho trẻ tiếp xúc, gần gũi với thiên nhiên – Trẻ biết được tên gọi đặc điểm nổi bật về sinh sản, thức ăn của một số con vật sống trong rừng. – Hay đặt câu hỏi. – Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt động |
||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Tập trẻ vào nề nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc – Ngủ dậy biết gấp chiếu, phụ cô gọn gàng, cất vào tủ ngay ngắn. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày, biết tụ giác xúc miệng nước muối trước khi ngủ trưa. |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Trò chuyện với trẻ về các con côn trùng, lợi ích và tác hại của chúng |
– Làm bài tập tô đồ – Trò chuyện với trẻ về các con côn trùng, lợi ích và tác hại của chúng |
– Làm bài tập tô đồ – Trò chuyện với trẻ về các con côn trùng, lợi ích và tác hại của chúng |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Trò chuyện với trẻ về các con côn trùng, lợi ích và tác hại của chúng |
Mục tiêu cuối tuần | – Phát triển kỹ năng lăn bóng, kỹ năng phối hợp các bộ phận trên cơ thể – Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. – Trẻ hát đúng giai điệu bài hát – Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt – Trẻ nhận biết tên gọi, ích lợi, tác hại và đặc điểm nổi bật về môi trường sống…của một số con côn trùng |
TUẦN 3 – THÁNG 1 Từ ngày 15 tháng 1 đến ngày 20 tháng 1.
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Trao đổi với phụ huynh dể nắm tình hình trẻ trong ngày – Kiểm tra vệ sinh trẻ – Thể dục: Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân, chạy nhanh, chạy chậm. – Trò chuyện về: khi nào bé cần điều chỉnh giọng nói |
||||
Giờ học | – Truyền bóng bên phải, bên trái | _ Truyện: Sự tích bánh chưng, bánh dầy. -Trẻ biết các từ chỉ khái quát sự vật hiện tượng đơn giản, gần gũi về đò vật, thực vật…. |
– Toán: Trẻ biết ứng dụng số lượng, chữ số, số thứ tự vào cuộc sống hàng ngày như: Xem đồng hồ, xem số nhà… – Âm nhạc: Vó tay theo nhịp; Ngày tết quên em. Nghe hát: Nhịp điệu ngày tết. |
– Tạo hình: Trẻ biết tạo hình từ nguyên vật liệu mở làm câu đối tết (VD: Hột, hạt, lá cây..) – Làm quen chữ cái: Tập tô: l, m, n |
Trò chuyện về ngày tết nguyên đán và các lễ hội mùa xuân. |
Hoạt động ngoài trời | – Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày – Trẻ có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày – Hay đặt câu hỏi. – Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt động |
||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Tập nhận biết trong bữa ăn gồm có món mặn, canh và tráng miệng. – Tập trẻ vào nề nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc – Ngủ dậy biết gấp chiếu, phụ cô gọn gàng, cất vào tủ ngay ngắn. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng, xúc miệng nước muối nhạt hàng ngày. |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước, lợi ích và tập tính của chúng – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước, lợi ích và tập tính của chúng |
– Làm bài tập tô đồ – Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước, lợi ích và tập tính của chúng |
– Làm bài tập tô đồ – Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước, lợi ích và tập tính của chúng |
Mục tiêu cuối tuần | – Phát triển các tố chất vận động: mạnh, nhanh, bền. – Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. – Trẻ hát đúng giai điệu bài hát – Kể về một con vật, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được. – Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh |
TUẦN 4: Từ ngày 22 tháng 01 đến ngày 27 tháng 01
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Trao đổi với phụ huynh dể nắm tình hình trẻ trong ngày – Kiểm tra vệ sinh trẻ – Thể dục: Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân, chạy nhanh, chạy chậm. |
||||
Giờ học | – Trẻ biết chạy 18m trong khoảng thời gian từ 6 đến 7 giây. | – Trẻ biết kể lại chuyện theo tranh: Sự tích bánh chưng, bánh dầy. | – Toán: Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 8 – Âm nhạc: Gõ theo tiết tấu chặm: Ngày tết quê em với các dụng cụ tự chọn. |
Trẻ biết và không ăn một số thức ăn, đồ uống có hại cho sức khỏe ( Thức ăn ôi thiu, … – Tập tô chữ: l, m, n |
Bé đi siêu thị: Rèn kỹ năng đến những nơi công cộng, cách lựa chọn và mua hàng. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát, nhận xét về quang cảnh xung quanh sau nghỉ tết. – Trẻ có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày – Hay đặt câu hỏi. – Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt động |
||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Tập nhận biết trong bữa ăn gồm có món mặn, canh và tráng miệng. – Tập trẻ vào nề nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc – Ngủ dậy biết gấp chiếu, phụ cô gọn gàng, cất vào tủ ngay ngắn. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Ôn thêm bớt trong phạm vi 8 – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
Hát múa về tet va mua xuan | – Lễ hoi mua xuan | – Làm bài tập tô đồ – Ôn thêm bót tromng phạm vi 8 – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
Mục tiêu cuối tuần | – Phát triển các tố chất vận động: mạnh, nhanh, bền. – Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. – Trẻ hát đúng giai điệu của bài hát – Biết ý nghĩa của ngày tết nguyên đán – Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt |
TUẦN 5: Từ ngày 29 tháng 1 đến ngày 3 tháng 2
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Trao đổi với phụ huynh dể nắm tình hình trẻ trong ngày – Kiểm tra vệ sinh trẻ – Thể dục: Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân, chạy nhanh, chạy chậm. |
||||
Giờ học | – Trẻ biết bật liên tục vào vòng | – Truyện: Kể chuyện: Sự tích quả dưa hấu – Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. |
– Tiết kiệm năng lượng: Nước, điện. – Âm nhạc: Hát vỗ tay theo tiết tấu ” Bầu bí thương nhau” -Nghe hát: Đuổi chim. |
– Trẻ biết xếp hình theo mẫu – Làm quen chữ cái: p, q. |
LQ với 1 số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống VD: Rau có thể luộc, sào, thịt có thể kho, dán… |
Hoạt động ngoài trời | – Tạo điều kiện cho trẻ tiếp xúc, gần gũi với thiên nhiên – Trẻ biết được tên gọi đặc điểm nổi bật về sinh sản, thức ăn của một số con vật sống trong rừng. – Hay đặt câu hỏi. – Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt động |
||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Tập nhận biết trong bữa ăn gồm có món mặn, canh và tráng miệng. – Tập trẻ vào nề nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc – Ngủ dậy biết gấp chiếu, phụ cô gọn gàng, cất vào tủ ngay ngắn. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng, xúc miệng nước muối hàng ngày. |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Ôn thêm bớt trong phạm vi 8 – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
Hát múa về mua xuan | – Lễ hoi mua xuan | – Làm bài tập tô đồ – Ôn thêm bót tromng phạm vi 8 – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
Mục tiêu cuối tuần | – Phát triển các tố chất vận động: mạnh, nhanh, bền. – Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. – Trẻ hát đúng giai điệu của bài hát – Gọi tên các nhóm con vật sống trong rừng theo đặc điểm chung. – Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt |
TUẦN 6 tháng 2 từ 19 đến 24 /2
NỘI DUNG | THỨ 2 | THỨ 3 | THỨ 4 | THỨ 5 | THỨ 6 |
Sinh hoạt sáng | – Trao đổi với phụ huynh dể nắm tình hình trẻ trong ngày – Kiểm tra vệ sinh trẻ – Thể dục: Đi vòng tròn, đi nhón gót, đi khom, đi bằng gót chân, chạy nhanh, chạy chậm. |
||||
Giờ học | – Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khaongr cách 4m | – Truyện: sự tích rau thìa là ( Hoặc tự chon). | – Toán: tách 8 đối tượng băng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm, gộp các nhóm đối tượng thành 8 và đếm. – Âm nhạc: Hát: Lá xanh Nghe: Em đi giữa biển vàng |
– Nặn một số loại trái cây. – Thắt dây thun. – Tập tô chữ: p, q |
Tìm hiểu 1 số cơ quan nội tạng. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát, nhận xét về quang cảnh xung quanh sau nghỉ tết. – Trẻ có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày – Hay đặt câu hỏi. – Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt động |
||||
Hoạt động góc | Chơi theo phương pháp Montessri với các bộ giáo cụ. | ||||
Sinh hoat chung | – Tập nhận biết trong bữa ăn gồm có món mặn, canh và tráng miệng. – Tập trẻ vào nề nếp ngủ đúng giờ, đủ giấc – Ngủ dậy biết gấp chiếu, phụ cô gọn gàng, cất vào tủ ngay ngắn. – Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn và nói to vừa phải – Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. |
||||
Sinh hoạt chiều | – Làm bài tập tô đồ – Ôn thêm bớt trong phạm vi 8 – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
Hát múa về mua xuan | – Lễ hội mua xuan | – Làm bài tập tô đồ – Ôn thêm bót tromng phạm vi 8 – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
– Làm bài tập tô đồ – Rèn kỹ năng viết tên của mình – Che miệng khi ho, hắt hơi khi ngáp. |
Mục tiêu cuối tuần | – Phát triển các tố chất vận động: mạnh, nhanh, bền. – Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. – Trẻ hát đúng giai điệu của bài hát – Biết ý nghĩa của ngày tết nguyên đán – Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt |